thông tin sản phẩm
BẢN LAM CĂN
Tên khoa học: Isatis indigotica L., họ Cải ((Brassicaceae).
Tên gọi khác: Bản lan căn.
Bộ phận dùng: Rễ và lá, hạt.
Tính vị: Tính hàn, đại lạnh.
Thành phần hóa học: Dược liệu chứa alkaloid, acid hữu cơ, flavonoid, lignan, nucleoside, acid amin và steroid.
Công dụng: Theo các nghiên cứu thì Bản lam căn có tính mát giúp thanh nhiệt giải độc, loại bỏ các vết bầm; tác dụng chống virus, kháng khuẩn, điều hòa miễn dịch, chống viêm và thông mật. Dùng để điều trị các bệnh như cúm virus, viêm gan B, quai bị, herpes simplex, viêm ngứa, mụn nhọt; nóng trong, nhiệt miệng; chân tay bị bầm tím.
Cách dùng,liều dùng:
+ Liều dùng: 10 – 30 gram/ngày.
+ Cách dùng: Dạng thuốc sắc hoặc dạng bột.
Sơ chế: Dược liệu khi thu hái về rửa sạch, phơi hoặc sấy khô.
Lưu ý: Không lạm dùng, dùng nhiều hay dùng kéo dài với Bản lam căn.
BẢN LAM CĂN
Tên khoa học: Isatis indigotica L., họ Cải ((Brassicaceae).
Tên gọi khác: Bản lan căn.
Bộ phận dùng: Rễ và lá, hạt.
Tính vị: Tính hàn, đại lạnh.
Thành phần hóa học: Dược liệu chứa alkaloid, acid hữu cơ, flavonoid, lignan, nucleoside, acid amin và steroid.
Công dụng: Theo các nghiên cứu thì Bản lam căn có tính mát giúp thanh nhiệt giải độc, loại bỏ các vết bầm; tác dụng chống virus, kháng khuẩn, điều hòa miễn dịch, chống viêm và thông mật. Dùng để điều trị các bệnh như cúm virus, viêm gan B, quai bị, herpes simplex, viêm ngứa, mụn nhọt; nóng trong, nhiệt miệng; chân tay bị bầm tím.
Cách dùng,liều dùng:
+ Liều dùng: 10 – 30 gram/ngày.
+ Cách dùng: Dạng thuốc sắc hoặc dạng bột.
Sơ chế: Dược liệu khi thu hái về rửa sạch, phơi hoặc sấy khô.
Lưu ý: Không lạm dùng, dùng nhiều hay dùng kéo dài với Bản lam căn.
Kiều –
Giá của sản phẩm này bên mình là bao nhiêu ạ
Tài –
Sử dụng như thế nào
hồ anh –
chất lượng quá ạ
Cúc –
Sản phẩm sử dụng cho bệnh lý nào
Thảo vy –
Dược liệu này có nhiều cách chế biến khác nhau không
Tiến –
Chất lượng tốt
Thao –
Gooo
Trunganh –
Giá cả cho các nhà thuốc đông y