RÂU MÈO Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. hoặc Orthosiphon stamineus, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Bông bạc, Miêu tu thảo, Mao trao thảo Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá,...
Liên hệ
RÁY Tên khoa học: Alocasia odora (Roxb.) C. Koch., họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Ráy dại, Dã vu, Khoai sáp Bộ phận dùng: Củ ráy (Thân rễ) Tính vị: Vị nhạt, tính hàn,...
Liên hệ
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Harman TUỆ TĨNH Số đăng ký Bộ Y tế: 6286/2024/ĐKSP Thành phần: Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae): 3600mg Vông nem (Folium Erythrinae variegatae): 1200mg Xuyên khung (Ligusticum wallichii...
Liên hệ
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO Tên khoa học: Ophiocordyceps sinensis G.H.Sung Tên gọi khác: Trùng thảo Bộ phận dùng: Tất cả bộ phận Tính vị: Vị ngọt, tính ấm Thành phần hóa học: Đông trùng...
Liên hệ
KHỔ SÂM CHO LÁ Tên khoa học: Croton tonkinensis Gagnep., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên gọi khác: Khổ sâm cho lá, Cù đèn Bắc bộ Bộ phận dùng: Lá và cành được phơi hay...
2.310.000đ
HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khoa học: Streptocaulon juventas Merr, họ Thiên lý (Asclepiadaceae) Tên gọi khác: Hà thủ ô nam, Dây sữa bò, Bạch hà thủ ô, Dây sữa, Dây vú bò Bộ...
370.000đ
HƯƠNG NHU TRẮNG Tên khoa học: Ocimum gratissimum L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É trắng, É lá lớn, Húng giổi tía Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có hoặc không có...
980.000đ
ĐẠI PHÚC BÌ (VỎ QUẢ CAU) Tên khoa học: Pericarpium Arecaeb, họ Cau (Arecaceae) Tên gọi khác: Vỏ quả cau, Đại phúc mao Bộ phận dùng: Vỏ quả đã bỏ vỏ ngoài (lớp màu...
1.390.000đ
CỎ NGỌT Tên khoa học: Stevia rebaudiana, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cúc ngọt, Cỏ đường Bộ phận dùng: Lá thu hái ở những cây sắp ra hoa phơi hay sấy khô Tính...
1.650.000đ
Tam thất gừng (tên khoa học là Stahlianthus thorelii Gagnep) hay Khương tam thất, được coi là một trong những dược liệu hay được sử dụng trong các bài thuốc y học cổ truyền...
12.310.000đ
Cây huyết dụ vốn nổi tiếng là một dược liệu quý có nhiều công dụng tuyệt vời như bổ huyết, mát máu, cầm máu, tiêu ứ,.
9.100.000đ
HUYẾT DỤ Tên khoa học: Convallaria fruticosa L,/ Cordyline terminalis Kunth, họ Huyết dụ (Asteliaceae) Tên gọi khác: Phát dụ, Long huyết, Huyết dụ đỏ Bộ phận dùng: Hoa, lá và rễ Tính vị:...
600.000đ
ĐỊA DU Tên khoa học: Sanguisorbe officinale L., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Ngọc trác, Ngọc cổ, Địa du thán, Ngọc xị Bộ phận dùng: Toàn cây và rễ (thu hoạch trước...
1.230.000đ
CỎ NHỌ NỒI Tên khoa học: Eclipta prostrata, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hạn liên thảo, Cỏ mực Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị: Vị ngọt, chua, tính hàn...
1.450.000đ
BẠCH CẬP Tên khoa học: Bletilla striata, họ Lan (Orchidaceae). Tên gọi khác: Liên cập thảo, Hoa lan đất Trung Quốc, Lan lục bình. Bộ phận dùng: Thân rễ. Tính vị: Vị đắng ngọt,...
11.900.000đ
Cây Tam Lăng có tên khoa học là Curculigo gracilis (Kurz) Hook.f.). Tam Lăng thường được phối hợp với các vị dược liệu khác để chữa đầy bụng, khí uất, đau tức vùng ngực.
1.850.000đ
Đây là vị thuốc có vị cay và tính ôn thường dùng chữa các chứng ung nhọt mưng mủ, chín mé, thông tắc sữa, đau nhức xương khớp do đàm thấp… Tuy nhiên, dược...
2.310.000đ
NGA TRUẬT Tên khoa học: Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe, họ Gừng (Zingiberae) Tên gọi khác: Nghệ đen, Ngải tím, Tạm nại, Bồng truật Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị: Vị đắng, cay, tính...
760.000đ
KÊ HUYẾT ĐẰNG (CỎ MÁU) Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils, họ Huyết đằng (Sargentodoxaceae) Tên gọi khác: Huyết đằng; Hồng đằng; Dây máu; Đại huyết đằng Bộ phận dùng: Thân...
700.000đ
HUYẾT GIÁC Tên khoa học: Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C. Chen, họ Huyết giác (Dracaenaceae) Tên gọi khác: Trầm dứa, Giáng ông, Dứa dại, Cau rừng, Cây xó nhà Bộ phận dùng: Lõi gỗ phần...
800.000đ
HỒNG HOA Tên khoa học: Carthamus tinctorius L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hồng lam hoa, Cây rum Bộ phận dùng: Hoa đã phơi khô Tính vị: Vị cay, tính ấm Thành phần...
7.100.000đ
Ứng dụng lâm sàng chữa bệnh của vị thuốc Tam lăng · Trị tích trệ bụng đầy chướng: · Trị tích tụ, bụng đầy, ngực đầy, hoành cách môn bị ngăn nghẹn: · Trị...
740.000đ
CỎ XƯỚC Tên khoa học: Achyranthes aspera, họ Rau dền (Amaranthaceae) Tên gọi khác: Ngưu tất nam Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, chua, tính bình Thành phần hóa học: Saponin, alkaloid,...
740.000đ
liều dùng của thuốc Hoàng đế dược tửu … + Tả huyết nhiệt, nhuận trường táo, phá súc huyết, trục nguyệt thủy, thư kinh, hành huyết, hoạt huyế
2.040.000đ
HẬU PHÁC Tên khoa học: Magnolia officinalis Rehd. et Wils., họ Mộc lan (Magnoliaceae) Tên gọi khác: Tên Hậu phác dùng để chỉ nhiều loại thuốc khác nhau. Chỉ có vị Hậu phác nhập...
600.000đ
Thạch xương bồ trong y học cổ truyền · Vị: Cay, đắng, tính ấm, mùi thơm đặc trưng, quy kinh Tâm, Can, Đởm. · Công dụng: Khai khiếu, hóa đờm, …
2.750.000đ
BĂNG PHIẾN (LONG NÃO) Tên khoa học: Cinnamomum camphora, họ Long não (Lauraceae). Tên gọi khác: Rã hương, Chương não, Long não. Bộ phận dùng: Lá, gỗ hoặc rễ của cây Long não. Tính...
13.960.000đ
Công dụng của lá Vông nem · An thần để chữa mất ngủ: Có thể luộc, nấu canh hay xào ăn. · Chữa trĩ: · Trị rắn cắn, chữa các vết lở loét, viêm...
1.090.000đ
LINH CHI Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst, họ Nấm gỗ (Ganodermataceae) Tên gọi khác: Linh chi thảo, Mộc linh chi, Nấm trường thọ Bộ phận dùng: Thể quả hóa gỗ...
3.410.000đ
NGÔ CÔNG (CON RẾT) Tên khoa học: Scolopendra morsitans L., họ Ngô công (Scolopendridae) Tên gọi khác: Con rết, Thiên long, Bách túc trùng, Bách cước Bộ phận dùng: Ngô công là toàn con...
3.450.000đ
ĐỊA LONG (GIUN ĐẤT) Tên khoa học: Lumbricus sp., họ Cự dẫn (Megascolecidae) Tên gọi khác: Thổ long, Can địa long, Khâu dẫn, Khúc đàn, Câu vẫn, Phụ dẫn, Ca nữ Bộ phận dùng:...
9.760.000đ
DỪA CẠN Tên khoa học: Catharanthus roseus, họ Trúc đào (Apocynaceae) Tên gọi khác: Bông dừa, Trường xuân hoa, Dừa tây, Hải đằng Bộ phận dùng: Lá, rễ phơi hoặc sấy khô Tính vị:...
135.000đ
Toàn yết là một vị thuốc được dùng trong đồng y làm thuốc trấn kinh, chữa trẻ em kinh phong, uốn ván; còn dùng làm thuốc kích thích thần kinh.
8.510.000đ
BẠCH TẬT LÊ Tên khoa học: Tribulus Terrestris, họ Tật lê (Zygophyllaceae). Tên gọi khác: Thích tật lê, Gai chống, Gai yết hầu. Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi khô. Tính vị: Vị...
2.340.000đ
BẠCH CƯƠNG TÀM (CON TẰM) Tên khoa học: Bombyx cum Botryte, họ Tằm tơ (Bombycidae). Tên gọi khác: Cương tằm, Cương trùng, Thiên trùng, Tằm vôi. Bộ phận dùng: Toàn thân phơi hoặc sấy...
3.850.000đ
Uy linh tiên hay còn gọi là dây móc thông, dây ruột gà, có tên khoa học là Clematis sinensis Osbeck. Theo y học cổ truyền Uy tinh tiên trừ phong thấp, …
6.100.000đ
Tỳ bà diệp là dược liệu quý trong Đông y. Vị thuốc này có tác dụng trừ đờm, thanh phế, chống nôn, điều hòa tỳ vị, được dùng phổ biến …
1.200.000đ
Tiền hồ dược liệu có tính hàn, vị cay đắng và mang đến những công dụng như tuyên tán phong nhiệt, giảng khí trừ đàm và hạ khí chỉ ho. Ngoài ra, tiền hồ...
590.000đ
LA BẶC TỬ (HẠT CẢI CỦ) Tên khoa học: Raphanus sativus L., họ Cải (Brassicaceae) Tên gọi khác: Lai phục tử, La bạc tử, Hạt cải củ, Rau lú bú Bộ phận dùng: Hạt...
1.410.000đ
BẠCH QUẢ Tên khoa học: Ginkgo biloba, họ Bạch quả (Ginkgoaceae) Tên gọi khác: Ngân hạnh, Công tôn thụ, Áp cước tử. Bộ phận dùng: Lá và hạt. Tính vị: vị ngọt, hơi đắng,...
880.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cao bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang kí sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẩu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Xuyên bối mẩu
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẩu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Đăng tâm
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư li
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẩu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Toàn quy
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sửa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẩu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Thổ bối mẩu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiên hồ
- Tỳ bà diệp
- Uy linh tiên
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Vòng nem
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Tam lăng
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman TUỆ TĨNH
- Ráy
- Râu mèo
Đăng nhập
Đăng ký
123123