Trong bối cảnh an toàn sức khỏe của con người đang được chú trọng nhiều hơn, thị trường dược phẩm vì thế cũng ngày càng có nhiều tiêu chuẩn khắt khe đối với các sản phẩm được lưu hành. Nhằm mang đến sản phẩm chất lượng, hiệu quả, an toàn, giá thành hợp lý cho người tiêu dùng, Công ty Dược phẩm Tâm Bình đã xây dựng và đưa vào vận hành Nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP với diện tích hơn 8.000 m2, đặt tại Thôn 3, xã Song Phương, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội.
SẢN PHẨM TUỆ TĨNH
-13%
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Harman TUỆ TĨNH Số đăng ký Bộ Y tế: 6286/2024/ĐKSP Thành phần: Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae): 3600mg Vông nem (Folium Erythrinae variegatae): 1200mg Xuyên khung (Ligusticum wallichii...
Được xếp hạng 4.89 5 sao
161.000đ
LẠC TIÊN Tên khoa học: Passiflora foetida L., họ Lạc tiên (Passifloraceae) Tên gọi khác: Cây lạc, Cây nhãn lồng, Lồng đèn, Hồng tiên Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất Tính vị: Vị...
Được xếp hạng 4.89 5 sao
Liên hệ
VÔNG NEM Tên khoa học: Erythrina variegata L. hoặc Erythrina indica L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Thích đồng, Hải đồng, Lá vông Bộ phận dùng: Lá đã phơi khô Tính vị: Vị...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
XUYÊN KHUNG Tên khoa học: Ligusticum wallichii Franch., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Khung cung, Khung cùng, Tang ky Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
Đinh lăng Tên khoa học: Polyscias fruticosa L., họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Cây gỏi cá, Nam dương sâm Bộ phận dùng: Rễ và vỏ rễ thường được dùng làm thuốc...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
HÀ DIỆP (LÁ SEN) Tên khoa học: Folium nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Lá sen, Liên diệp Bộ phận dùng: Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
ĐẠI PHÚC BÌ (VỎ QUẢ CAU) Tên khoa học: Pericarpium Arecaeb, họ Cau (Arecaceae) Tên gọi khác: Vỏ quả cau, Đại phúc mao Bộ phận dùng: Vỏ quả đã bỏ vỏ ngoài (lớp màu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.390.000đ
CỎ NGỌT Tên khoa học: Stevia rebaudiana, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cúc ngọt, Cỏ đường Bộ phận dùng: Lá thu hái ở những cây sắp ra hoa phơi hay sấy khô Tính...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.650.000đ
TAM THẤT GỪNG Tên khoa học: Stahlianthus thorelii Gagnep., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Tam thất nam, Khương tam thất Bộ phận dùng: Rễ củ Tính vị: Vị cay, hơi đắng, tính ấm...
Được xếp hạng 4.86 5 sao
12.310.000đ
TAM THẤT Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk)., họ Ngũ gia bì/ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Tam thất bắc, Sâm tam thất, Thổ sâm, Kim bất hoán Bộ phận dùng: Rễ củ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
9.100.000đ