thông tin sản phẩm
Thăng ma là vị thuốc thường dùng trong Đông y. Ngọn và lá hơi giống cây gai (ma) lại có tính làm bốc lên trên (thăng), do đó mà có tên gọi như vậy. Cây có nhiều tác dụng điều trị bệnh như dự phòng bảo vệ gan, hỗ trợ điều trị rong kinh, sa sinh dục…
Thăng ma là vị thuốc thường dùng trong Đông y. Ngọn và lá hơi giống cây gai (ma) lại có tính làm bốc lên trên (thăng), do đó mà có tên gọi như vậy. Cây có nhiều tác dụng điều trị bệnh như dự phòng bảo vệ gan, hỗ trợ điều trị rong kinh, sa sinh dục…
1 đánh giá cho Thăng ma
Thêm đánh giá Hủy
Sản phẩm tương tự
ĐẬU ĐEN Tên khoa học: Vigna cylindrica L.Skeels, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Hắc đậu, Đậu cút, Đậu dải đen, Đỗ đen Bộ phận dùng: Hạt đã phơi hoặc sấy khô của cây...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
5.560.000đ
KÉ ĐẦU NGỰA Tên khoa học: Xanthium strumarium L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Thương nhĩ tử, Phắt ma Bộ phận dùng: Quả già hoặc toàn bộ phận trên mặt đất của cây...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
PHÒNG PHONG Tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff, họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Bách chi, Lan căn, Bỉnh phong, Thiên phòng phong, Đông phòng phong Bộ phận dùng: Nên chọn thứ rễ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
18.400.000đ
MA HOÀNG Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf, họ Ma hoàng (Ephedraceae) Tên gọi khác: Thảo ma hoàng, Xuyên ma hoàng, Sơn ma hoàng Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị:...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
4.460.000đ
Tính vị, quy kinh: Cam, khổ, hàn. Vào các kinh phế, can. Công năng: Tán phong, lương huyết, sáng mắt. Chủ trị: Cảm mạo phong nhiệt, phế nhiệt ho ráo, chóng mặt, nhức đầu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
700.000đ
QUẾ CHI Tên khoa học: Cinnamomum cassia (L.) J. Presl., họ Long não (Lauraceae) Tên gọi khác: Quế đơn, Quế Trung Quốc, Liễu quế, Nhục quế Bộ phận dùng: Cành phơi hay sấy khô...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
Nụ hoa mộc lan sau khi phơi hoặc sấy khô được gọi là Tân di hoa. Tân di hoa có tác dụng thông khiếu, giải biểu, khu phong và chỉ thống do có vị...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
7.350.000đ
NGÔ THÙ DU Tên khoa học: Evodia rutaecarpa (Juss) Benth., họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Ngô vu, Thù du, Ngô thù Bộ phận dùng: Quả Tính vị: Vị cay, đắng, tính ấm, hơi...
3.000.000đ
CÚC HOA Tên khoa học: Chrysanthemum indicum, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cam cúc, Kim cúc, Cúc hoa vàng, Cúc vàng Bộ phận dùng: Cụm hoa Tính vị: Vị ngọt hơi đắng, tính...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
40.000đ
NGƯU BÀNG TỬ Tên khoa học: Arctium lappa L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Ngưu bàng, Á thực, Đại đao, Hắc phong tử Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô của cây Ngưu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.100.000đ
KINH GIỚI Tên khoa học: Elsholtzia ciliata ( Thunb.) Hyland., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo, Kinh giới tuệ, Giả tô, Khương giới Bộ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.650.000đ
CAN KHƯƠNG (GỪNG KHÔ) Tên khoa học: Zingiber offcinale, họ Gừng (Zingiberaceae). Tên gọi khác: Bạch khương, Bào khương, Quân khương, Đạm can khương… Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hoặc sấy khô...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.190.000đ
Đăng nhập
Đăng ký
123123
anh –
loại cây này dùng rất có ích cho tôi