thông tin sản phẩm
KIM TIỀN THẢO
Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Đậu (Fabaceae)
Tên gọi khác: Đồng tiền lông, Vẩy rồng, Mắt trâu, Rau má lông, Liên tiền thảo
Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất
Tính vị: Vị ngọt, mặn, tính mát
Thành phần hóa học: Trong Kim tiền thảo chứa các alkaloid (desmodimine, desmodilactone), flavonoid (chủ yếu là kaempferol; quercetin; vicenin 1,2,3; schaftoside; isoschaftoside; vitexin; isovitexin), glycoside, phenol, tanin, saponin triterpen, terpenoids
Công dụng: Thanh thấp nhiệt, lợi tiểu. Chủ trị: Thuốc dùng theo kinh nghiệm nhân dân chủ yếu chữa bệnh sỏi túi mệt, sỏi thận, bàng quang, phù thũng, bệnh về thận, khó tiêu, hoàng đản
Cách dùng, liều dùng:
+ Liều dùng: 15 – 30 gram/ ngày
+ Cách dùng: Dạng thuốc sắc. Thường phối hợp với một số vị thuốc khác
KIM TIỀN THẢO
Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Đậu (Fabaceae)
Tên gọi khác: Đồng tiền lông, Vẩy rồng, Mắt trâu, Rau má lông, Liên tiền thảo
Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất
Tính vị: Vị ngọt, mặn, tính mát
Thành phần hóa học: Trong Kim tiền thảo chứa các alkaloid (desmodimine, desmodilactone), flavonoid (chủ yếu là kaempferol; quercetin; vicenin 1,2,3; schaftoside; isoschaftoside; vitexin; isovitexin), glycoside, phenol, tanin, saponin triterpen, terpenoids
Công dụng: Thanh thấp nhiệt, lợi tiểu. Chủ trị: Thuốc dùng theo kinh nghiệm nhân dân chủ yếu chữa bệnh sỏi túi mệt, sỏi thận, bàng quang, phù thũng, bệnh về thận, khó tiêu, hoàng đản
Cách dùng, liều dùng:
+ Liều dùng: 15 – 30 gram/ ngày
+ Cách dùng: Dạng thuốc sắc. Thường phối hợp với một số vị thuốc khác
Hanhnguyen –
Cho tôi xin địa chỉ mua hàng trực tiếp nhé