thông tin sản phẩm
Tỳ bà diệp là dược liệu quý trong Đông y. Vị thuốc này có tác dụng trừ đờm, thanh phế, chống nôn, điều hòa tỳ vị, được dùng phổ biến …
Tỳ bà diệp là dược liệu quý trong Đông y. Vị thuốc này có tác dụng trừ đờm, thanh phế, chống nôn, điều hòa tỳ vị, được dùng phổ biến …
2 đánh giá cho Tỳ bà diệp
Thêm đánh giá Hủy
Sản phẩm tương tự
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM Tên khoa học: Schefflera heptaphylla (L.) Frodin, họ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Nam sâm, Ngũ gia bì bảy lá, Cây chân chim, Ngũ chỉ thông Bộ phận...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
580.000đ
ĐẬU ĐEN Tên khoa học: Vigna cylindrica L.Skeels, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Hắc đậu, Đậu cút, Đậu dải đen, Đỗ đen Bộ phận dùng: Hạt đã phơi hoặc sấy khô của cây...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
5.560.000đ
ĐỘC HOẠT Tên khoa học: Angelica pubescens Ait., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Xuyên Độc hoạt, Hương Độc hoạt, Ngưu vĩ Độc hoạt Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị cay, đắng,...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.940.000đ
PHÒNG PHONG Tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff, họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Bách chi, Lan căn, Bỉnh phong, Thiên phòng phong, Đông phòng phong Bộ phận dùng: Nên chọn thứ rễ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
18.400.000đ
Phù hợp cho người trung niên, cao tuổi; người làm việc căng thẳng, stress; phụ nữ sau sinh; người hay mệt mỏi, mới ốm dậy; người muốn bồi bổ sức…
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.800.000đ
ĐINH HƯƠNG Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merrill & L. M. Perry, họ Sim (Myrtaceae) Tên gọi khác: Đinh tử hương, Chi giải hương, Hùng đinh hương, Đinh tử Bộ phận dùng: Nụ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
4.010.000đ
Nụ hoa mộc lan sau khi phơi hoặc sấy khô được gọi là Tân di hoa. Tân di hoa có tác dụng thông khiếu, giải biểu, khu phong và chỉ thống do có vị...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
7.350.000đ
Tính vị, quy kinh: Cam, khổ, hàn. Vào các kinh phế, can. Công năng: Tán phong, lương huyết, sáng mắt. Chủ trị: Cảm mạo phong nhiệt, phế nhiệt ho ráo, chóng mặt, nhức đầu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
700.000đ
QUẾ CHI Tên khoa học: Cinnamomum cassia (L.) J. Presl., họ Long não (Lauraceae) Tên gọi khác: Quế đơn, Quế Trung Quốc, Liễu quế, Nhục quế Bộ phận dùng: Cành phơi hay sấy khô...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
Tần giao vị đắng, tính mát, có tác dụng khu phong, trừ thấp, tán huyết ứ, tiêu sưng, giảm đau. Vỏ rễ và vỏ thân dùng làm thuốc chữa đau nhức xương khớp, chân...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
3.690.000đ
KÉ ĐẦU NGỰA Tên khoa học: Xanthium strumarium L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Thương nhĩ tử, Phắt ma Bộ phận dùng: Quả già hoặc toàn bộ phận trên mặt đất của cây...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Liên hệ
CÁT CĂN (SẮN DÂY) Tên khoa học: Pueraria thomsoni, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Phấn cát, Cam cát căn Bộ phận dùng: Rễ củ Tính vị: Vị cay, ngọt, tính hơi mát Thành...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.350.000đ
Đăng nhập
Đăng ký
123123
Hoàng Tài –
nhờ có trang này mà mình biết thêm nhiều dược liệu quý
nhi –
sản phẩm rất tốt. sẽ giới thiệu cho người thân