thông tin sản phẩm
Ích trí nhân hay anh hoa khố, ích chí tử, trích đinh tử,… Có vị cay, ôn giúp làm ấm thận, trị tiêu chảy, đái dầm, mộng tinh và làm bổ dạ dày.
Ích trí nhân hay anh hoa khố, ích chí tử, trích đinh tử,… Có vị cay, ôn giúp làm ấm thận, trị tiêu chảy, đái dầm, mộng tinh và làm bổ dạ dày.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Sản phẩm tương tự
MA HOÀNG Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf, họ Ma hoàng (Ephedraceae) Tên gọi khác: Thảo ma hoàng, Xuyên ma hoàng, Sơn ma hoàng Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị:...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
4.460.000đ
Phù hợp cho người trung niên, cao tuổi; người làm việc căng thẳng, stress; phụ nữ sau sinh; người hay mệt mỏi, mới ốm dậy; người muốn bồi bổ sức…
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.800.000đ
Trúc điệp có vị ngọt, nhạt, tính hàn, vào 2 kinh tâm và tiểu trường. Có tác dụng lợi tiểu tiện, thanh tâm hỏa, trừ phiền nhiệt. Dùng chữa tâm phiền, tiểu tiện đỏ,...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.350.000đ
NGƯU BÀNG TỬ Tên khoa học: Arctium lappa L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Ngưu bàng, Á thực, Đại đao, Hắc phong tử Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô của cây Ngưu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.100.000đ
KHƯƠNG HOẠT Tên khoa học: Notopterygium incisum K.C. Ting et H.T. Chang, họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Xuyên khương, Trúc tiết khương Bộ phận dùng: Thân rễ và rễ Tính vị: Vị...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
17.700.000đ
PHÒNG PHONG Tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff, họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Bách chi, Lan căn, Bỉnh phong, Thiên phòng phong, Đông phòng phong Bộ phận dùng: Nên chọn thứ rễ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
18.400.000đ
ĐỘC HOẠT Tên khoa học: Angelica pubescens Ait., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Xuyên Độc hoạt, Hương Độc hoạt, Ngưu vĩ Độc hoạt Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị cay, đắng,...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.940.000đ
Sài hồ là loại thuốc quen thuộc trong Y Học Cổ Truyền, có vị đắng, tính hơi hàn; đi vào các kinh can, đởm, tâm bào và tam tiêu. Vị thuốc sài hồ có...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
7.050.000đ
CÚC HOA Tên khoa học: Chrysanthemum indicum, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cam cúc, Kim cúc, Cúc hoa vàng, Cúc vàng Bộ phận dùng: Cụm hoa Tính vị: Vị ngọt hơi đắng, tính...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
40.000đ
ĐINH HƯƠNG Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merrill & L. M. Perry, họ Sim (Myrtaceae) Tên gọi khác: Đinh tử hương, Chi giải hương, Hùng đinh hương, Đinh tử Bộ phận dùng: Nụ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
4.010.000đ
Tang chi là cành non cây Dâu tằm (Morus Alba L.) , dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Đồ kinh bản thảo. Cây Dâu tằm mọc và trồng khắp nơi ở...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
440.000đ
BẠC HÀ Tên khoa học: Mentha arvensis, họ Hoa môi (Lamiaccae). Tên gọi khác: Húng cay, Bạc hà á, Bạc hà nam, Húng bạc hà. Bộ phận dùng: Chủ yếu là lá, thân và...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
960.000đ
Đăng nhập
Đăng ký
123123
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ích trí nhân”