thông tin sản phẩm
Sinh khương là tên gọi khác của Gừng tươi, nhờ chứa thành phần đa dạng với dược tính cao nên được dùng làm vị thuốc phổ biến trong Đông y. Đây là thảo dược hiệu quả dùng chữa đau bụng lạnh, đầy trướng không tiêu, chân tay giá lạnh, ho suyễn.
Sinh khương là tên gọi khác của Gừng tươi, nhờ chứa thành phần đa dạng với dược tính cao nên được dùng làm vị thuốc phổ biến trong Đông y. Đây là thảo dược hiệu quả dùng chữa đau bụng lạnh, đầy trướng không tiêu, chân tay giá lạnh, ho suyễn.
1 đánh giá cho Sinh khương
Thêm đánh giá Hủy
Sản phẩm tương tự
Thuyền thoái là tên gọi của một loại dược liệu từ xác lột của ve sầu khi nó lớn lên. Trong Đông Y người ta dùng chúng như một vị thuốc để chữa sốt...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
26.000.000đ
NGƯU BÀNG TỬ Tên khoa học: Arctium lappa L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Ngưu bàng, Á thực, Đại đao, Hắc phong tử Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô của cây Ngưu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.100.000đ
ĐẠI HỒI Tên khoa học: Illicium verum Hook. f, họ Hồi, họ Hồi (Illiciaceae) Tên gọi khác: Đại hồi hương, Bát giác hồi hương, Hồi núi, Đại hồi núi Bộ phận dùng: Quả chín...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.700.000đ
Sài hồ là loại thuốc quen thuộc trong Y Học Cổ Truyền, có vị đắng, tính hơi hàn; đi vào các kinh can, đởm, tâm bào và tam tiêu. Vị thuốc sài hồ có...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
7.050.000đ
Tô diệp hay còn gọi tía tô có tác dụng làm cho ra mồ hôi, chữa ho, giúp sự tiêu hoá, giảm đau, giải độc, chữa cảm mạo, còn có tác dụng chữa bị...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
890.000đ
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM Tên khoa học: Schefflera heptaphylla (L.) Frodin, họ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Nam sâm, Ngũ gia bì bảy lá, Cây chân chim, Ngũ chỉ thông Bộ phận...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
580.000đ
ĐINH HƯƠNG Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merrill & L. M. Perry, họ Sim (Myrtaceae) Tên gọi khác: Đinh tử hương, Chi giải hương, Hùng đinh hương, Đinh tử Bộ phận dùng: Nụ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
4.010.000đ
ĐỘC HOẠT Tên khoa học: Angelica pubescens Ait., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Xuyên Độc hoạt, Hương Độc hoạt, Ngưu vĩ Độc hoạt Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị cay, đắng,...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.940.000đ
Trúc điệp có vị ngọt, nhạt, tính hàn, vào 2 kinh tâm và tiểu trường. Có tác dụng lợi tiểu tiện, thanh tâm hỏa, trừ phiền nhiệt. Dùng chữa tâm phiền, tiểu tiện đỏ,...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.350.000đ
CÚC HOA Tên khoa học: Chrysanthemum indicum, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cam cúc, Kim cúc, Cúc hoa vàng, Cúc vàng Bộ phận dùng: Cụm hoa Tính vị: Vị ngọt hơi đắng, tính...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
40.000đ
Tang chi là cành non cây Dâu tằm (Morus Alba L.) , dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Đồ kinh bản thảo. Cây Dâu tằm mọc và trồng khắp nơi ở...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
440.000đ
Thăng ma là vị thuốc thường dùng trong Đông y. Ngọn và lá hơi giống cây gai (ma) lại có tính làm bốc lên trên (thăng), do đó mà có tên gọi như vậy....
Được xếp hạng 5.00 5 sao
3.300.000đ
Đăng nhập
Đăng ký
123123
Trần Thảo –
Mùa đông ngậm một chút thì cũng ấm áp