Dược liệu

Showing 161–200 of 231 results

LẠC TIÊN Tên khoa học: Passiflora foetida L., họ Lạc tiên (Passifloraceae) Tên gọi khác: Cây lạc, Cây nhãn lồng, Lồng đèn, Hồng tiên Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất Tính vị: Vị...
500.000đ
BÌNH VÔI Tên khoa học: Stephania rotunda, họ Tiết dê (Menispermaceae). Tên gọi khác: Ngải tượng, Củ mối tròn. Bộ phận dùng: Gốc thân phình to ra thành củ. Tính vị: Vị đắng, ngọt,...
1.250.000đ
Thiên ma được đề cập là một vị thuốc tăng cường sức khỏe, trị đau đầu, huyết áp cao, trúng gió và một số bệnh thần kinh khác…
7.600.000đ
CÂU ĐẰNG Tên khoa học: Uncaria rhynchophylla, họ Cà phê (Rubiaceae) Tên gọi khác: Gai móc câu, Dây móc câu, Vuốt lá mỏ Bộ phận dùng: Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc...
1.250.000đ
Trong đông y, cây tử uyển là một vị thuốc nam quý, dược liệu này được sử dụng để điều trị các chứng ho như ho gà, ho thông thường, ho lâu ngày không...
560.000đ
Tử tô chủ trị các chứng đàm diên thịnh, khí nghịch ho suyễn, trường táo tiện bí (tiêu bón do đại trường táo).
1.170.000đ
Tang bạch bì là phần vỏ rễ của cây dâu tằm sau khi được chế biến để loại bỏ lớp vỏ màu vàng bên ngoài và lõi gỗ bên trong, còn có tên gọi...
1.500.000đ
KHOẢN ĐÔNG HOA Tên khoa học: Tussilago farfara L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Tussilage – Chassetoux, Khoản đông Bộ phận dùng: Cụm hoa chưa nở đã phơi hay sấy khô của cây...
18.210.000đ
KHA TỬ Tên khoa học: Terminalia chebula Retz., họ Bàng (Combretaceae) Tên gọi khác: Chiêu liêu, Kha tử, Chiêu liêu đồng Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị đắng, chua, chát, tính bình...
1.170.000đ
HẠNH NHÂN Có 2 loại Hạnh nhân là Hạnh nhân đắng và Hạnh nhân ngọt. Ở đây chúng tôi đề cập đến Hạnh nhân ngọt Tên khoa học: Prunus dulcis D.A.Webb, họ Hoa hồng...
2.600.000đ
CÁT CÁNH Tên khoa học: Platycodon grandiflorum (Jacq) ADC. var. glaucum Sieb. et Zucc., họ Hoa chuông ((Campanulaceae). Tên gọi khác: Cánh thảo, Tề ni, Bạch dược, Cát tưởng xử Bộ phận dùng: Rễ...
2.850.000đ
BÁCH BỘ Tên khoa học: Stemonae tuberosa, họ Bách bộ (Stemonaceae). Tên gọi khác: Dây ba mươi. Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị ngọt, đắng, tính ấm....
1.550.000đ
Xuyên bối mẫu là một loại dược liệu đặc biệt trong y học cổ truyền, đã được sử dụng trong hàng ngàn năm để điều trị các vấn đề về ho và đờm.
2.830.000đ
Quy kinh: Kinh phế, vị và can. Tác dụng: Thanh nhiệt, lương huyết, trừ phiền, hết nôn, an thai. Chủ trị: Dùng chữa vị nhiệt sinh nôn mửa, thượng tiêu phiền …
2.100.000đ
LA HÁN Tên khoa học: Siraitia grosvenorii (Swingle) C. Jeffrey, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Mộc miết, Gấc vỏ nhẵn Bộ phận dùng: Quả Tính vị: Vị ngọt, tính mát Thành phần...
3.450.000đ
BÁN HẠ BẮC Tên khoa học: Pinellia ternate, họ Ráy (Araceae). Bộ phận dùng: Thân rễ được phơi, sấy khô kiệt. Tính vị: Vị cay, tính ấm, có độc. Thành phần hóa học: Gồm...
1.400.000đ
BẠCH GIỚI TỬ (HẠT CẢI TRẮNG) Tên khoa học: Semen Sinapis albae, họ Cải (Brassicaccae). Tên gọi khác: Hạt cải canh, Hồ giới, Thục giới, Giới tử. Bộ phận dùng: Hạt bên trong của...
1.780.000đ
Xích thược là một dược liệu được sử dụng từ lâu đời tại Việt Nam, với các công dụng như hành huyết, khử ứ, lưu thông khí huyết, điều kinh, trị các chứng u...
3.050.000đ
Cây thiên hoa phấn thường được sử dụng phối hợp với những dược liệu khác trong Đông y nhằm hỗ trợ điều trị cho một số bệnh như tiểu đường, ung thư cổ tử...
1.570.000đ
Cây sinh địa là vị thuốc có tính mát, được sử dụng rộng rãi trong các bài thuốc bổ thận, bổ huyết. Dược thảo này có tác dụng chữa sốt cao, ho lâu ngày,...
2.200.000đ
NHÂN TRẦN Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Chè cát, Tuyến hương, Hoắc hương núi Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá và hoa Tính...
1.160.000đ
LONG ĐỜM THẢO Tên khoa học: Gentiana scabra Bunge, họ Long đởm (Gentianaceae) Tên gọi khác: Long đởm Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ Tính vị: Vị đắng, tính hàn Thành phần hóa...
4.500.000đ
HOÀNG LIÊN Tên khoa học: Coptis chinensis Franch, họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Hoàng liên chân gà, Xuyên liên Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô Tính vị: Vị đắng, tính hàn...
19.560.000đ
HOÀNG CẦM Tên khoa học: Scutellaria baicalensis Georgi. họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Tửu cầm, Điều cầm, Thử vĩ cầm Bộ phận dùng: Rễ đã cạo vỏ phơi hoặc sấy khô Tính...
3.130.000đ
HOÀNG BÁ Tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr., họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Hoàng nghiệt, Quan hoàng bá, Hoàng bách Bộ phận dùng: Vỏ thân và vỏ cành (đã cạo bỏ lớp bần)...
4.000.000đ
Tri mẫu là dược liệu có vị đắng, tác dụng thanh nhiệt, giáng hỏa và được sử dụng trong Y Học Cổ Truyền với nhiều công dụng như điều trị viêm phổi, hạ sốt,...
Đông y coi thạch cao là một vị thuốc lạnh có tác dụng chữa các chứng sốt, sốt rét, trúng phong, sốt cao mê sảng, đầu buốt và nhức. Ngày uống 10 đến 30g...
1.350.000đ
HUYỀN SÂM Tên khoa học: Scrophularia ningpoensis Hemsl, họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Hắc sâm, Nguyên sâm Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng, mặn,...
1.300.000đ
CHI TỬ (QUẢ DÀNH DÀNH) Tên khoa học: Gardenia jasminoides, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Sơn chi, Sơn chi tử. Bộ phận dùng: Quả. Tính vị: Vị đắng, tính hàn. Thành phần...
2.560.000đ
LIÊN KIỀU Tên khoa học: Forsythia suspensa Vahl., họ (Oleaceae) Tên gọi khác: Trúc can, Hoàng thọ đan, Hạn liên tử, Liên thảo, Liên kiều tâm Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi hay...
8.100.000đ
KIM ANH Tên khoa học: Rosa laevigata Michx., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Đường quân tử, Thích lê tử, Hồng dại Bộ phận dùng: Quả già đã phơi hay sấy khô Tính...
2.830.000đ
KIM NGÂN HOA Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb., họ Kim ngân (Caprifoliaceae) Tên gọi khác: Nhẫn đông Bộ phận dùng: Cành, lá, hoa phơi hay sấy khô của cây Kim ngân Tính vị:...
3.400.000đ
KHỔ QUA Tên khoa học: Momordica charantia L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Mướp đắng, Lương qua, Cẩm lệ chi, Lại bồ đào Bộ phận dùng: Quả xanh còn tươi hoặc quả...
DIỆP HẠ CHÂU Tên khoa học: Phyllanthus amarus, họ Thầu dầu (Euprorbiaceae) Tên gọi khác: Chó đẻ răng cưa, Chó đẻ thân xanh Bộ phận dùng: Toàn cây tươi hoặc đã phơi sấy khô...
1.100.000đ
BỒ CÔNG ANH Tên khoa học: Lactuca indica, họ Cúc (Asteraceae). Tên gọi khác: Diếp trời, Diếp dại, Rau bồ cóc, Diếp hoang. Bộ phận dùng: Thân mang lá đã phơi hoặc sấy khô....
205.000đ
HƯƠNG NHU TÍA Tên khoa học: Ocimum tenuiflorum L. hay O.sancium L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É tía, É đỏ, É rừng, Tía tô Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có...
980.000đ
BẠCH BIỂN ĐẬU (ĐẬU VÁN TRẮNG) Tên khoa học: Lablab purpureus, họ Đậu (Fabaceae). Tên gọi khác: Đậu ván trắng, Đậu bạch biển, Bạch đậu, Biển đậu. Bộ phận dùng: Hạt già phơi hay...
1.500.000đ
PHỤ TỬ CHẾ Tên khoa học: Aconitum fortunei Hemsl, họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Xuyên ô, Thảo ô, Hắc phụ, Củ ấu tàu Bộ phận dùng: Rễ củ con của cây Ô...
1.750.000đ
NGÔ THÙ DU Tên khoa học: Evodia rutaecarpa (Juss) Benth., họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Ngô vu, Thù du, Ngô thù Bộ phận dùng: Quả Tính vị: Vị cay, đắng, tính ấm, hơi...
3.000.000đ
ĐINH HƯƠNG Tên khoa học: Syzygium aromaticum (L.) Merrill & L. M. Perry, họ Sim (Myrtaceae) Tên gọi khác: Đinh tử hương, Chi giải hương, Hùng đinh hương, Đinh tử Bộ phận dùng: Nụ...
4.010.000đ

Tra Cứu theo vần