BẠCH QUẢ Tên khoa học: Ginkgo biloba, họ Bạch quả (Ginkgoaceae) Tên gọi khác: Ngân hạnh, Công tôn thụ, Áp cước tử. Bộ phận dùng: Lá và hạt. Tính vị: vị ngọt, hơi đắng,...
880.000đ
BÁCH HỢP (CÂY TỎI RỪNG) Tên khoa học: Lilium brownie, họ Hoa loa kèn (Liliaceae). Tên gọi khác: Tỏi rừng, Tỏi trời. Bộ phận dùng: Phần củ (phần thân hành). Tính vị: Vị hơi...
4.990.000đ
Bối mẫu là một loại dược thảo đã được sử dụng làm thuốc từ rất lâu trong dân gian, được dùng để chữa ho, hen, long đờm, thổ huyết, tắc sữa, cầm máu.
5.280.000đ
QUẤT HỒNG BÌ Tên khoa học: Clausena lansium (Lour.) Skeels, họ Cam quýt (Rutaceae) Tên gọi khác: Hoàng bì, Quất bì, Nhâm Bộ phận dùng: Quả bổ dọc, phơi khô; hạt của quả chín...
4.630.000đ
QUA LÂU NHÂN Tên khoa học: Trichosanthes spp., họ Bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Qua lâu, Qua lâu tử, Dưa trời, Hạt thảo ca, Quát lâu nhân Bộ phận dùng: Hạt được phơi hay...
2.300.000đ
BÁN HẠ NAM Tên khoa học: Typhonium trilobatum, họ Ráy (Araceae). Tên gọi khác: Chóc chuột, Củ chóc. Bộ phận dùng: Thân rễ già được chế biến thành phiến khô. Tính vị: Vị cay,...
900.000đ
BẠCH PHỤ TỬ Tên khoa học: Jatropha multifida, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên gọi khác: Đỗ trọng nam, San hô xanh. Bộ phận dùng: Rễ củ (hạt cũng dùng được nhưng cần lưu ý...
4.300.000đ
Sâm đại hành có tác dụng bổ huyết, thông huyết, tiêu độc, sinh cơ, an thần… Nó thường được dùng làm thuốc bổ huyết, giúp tiêu hóa
1.150.000đ
MẪU ĐƠN BÌ Tên khoa học: Paeonia suffruticosa Andr., họ Mẫu đơn (Paeoniaceae) Tên gọi khác: Đơn bì, Phấn đơn bì, Hoa vương, Mộc thược dược, Phú quý hoa Bộ phận dùng: Vỏ rễ...
5.800.000đ
ĐỊA CỐT BÌ Tên khoa học: Lycimum chinensis Mill., họ Cà (Solanaceae) Tên gọi khác: Rễ câu kỷ, Địa tiên, Địa cốt quan, Tử kim bì, Tính cốt bì Bộ phận dùng: Vỏ rễ...
5.050.000đ
BẠCH MAO CĂN (RỄ CỎ TRANH) Tên khoa học: Imperata cylindrical, họ Lúa (Poaceae). Tên gọi khác: Cỏ tranh, Cỏ giáo. Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị...
2.000.000đ
RAU MÁ Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urb., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo, Địa tiền thảo, Mã đề thảo Bộ phận dùng: Toàn cây tươi...
100.000đ
NHÂN TRẦN TÍA Tên khoa học: Adenosma bracteosum Bonati, họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Nhân trần Tây Ninh, Chè cát, Hoắc hương núi Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá và...
1.440.000đ
MƠ TAM THỂ Tên khoa học: Paederia tomentosa, họ Cà phê (Rubiaceae) Tên gọi khác: Mơ leo, Dây mơ lông, Dây mơ tròn Bộ phận dùng: Rễ và toàn cây Tính vị: Vị ngọt,...
120.000đ
màn trầu trong sách thuốc có tên là dã kê thảo; có vị ngọt, hơi đắng, tính mát. Cỏ mần trầu rất tốt cho sức khỏe.
470.000đ
HOÀNG ĐẰNG Tên khoa học: Fibraurea tinctoria Lour., họ Tiết dê (Menispermaceae) Tên gọi khác: Hoàng liên đằng, Dây vàng giang, Nam hoàng liên, Thích hoàng liên Bộ phận dùng: Thân và rễ Tính...
740.000đ
CỎ SỮA LÁ NHỎ Tên khoa học: Euphorbia thymifolia, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên gọi khác: Vú sữa đất, Thiên căn thảo, Cẩm địa. Bộ phận dùng: Toàn cây phơi khô. Tính vị: Vị...
165.000đ
BÁN CHI LIÊN Tên khoa học: Scutellaria barbata, họ Hoa môi ( Lamiaceae). Tên gọi khác: Hoàng cầm râu, Cỏ hàn tín lá hẹp. Bộ phận dùng: Toàn cây phơi hoặc sấy khô. Tính...
185.000đ
ACTISO Tên khoa học: Folium Cynarae scolymi, họ Cúc ( Asteraceae). Bộ phận dùng: Lá cây Actiso thu hái năm thứ nhất thời kỳ sinh trưởng được sấy hoặc phơi khô. Tính vị: Có...
3.850.000đ
HẠ KHÔ THẢO Tên khoa học: Prunella vulgaris L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Thiết sắc thảo, Mạch tuệ hạ khô thảo, Mạch hạ khô Bộ phận dùng: Cụm quả đã phơi...
1.840.000đ
CỐI XAY Tên khoa học: Abutilon indicum, họ Bông (Malvaceae) Tên gọi khác: Kim hoa thảo, Nhĩ hương thảo, Giằng xay, Ma bàn thảo Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất đã phơi hay...
560.000đ
Theo đông y, xuyên tâm liên có vị đắng, tính hàn, quy vào các kinh phế, vị, đại tràng và tiểu trưởng. Có công dụng thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, chỉ thống.
205.000đ
Cây xạ đen là loại thuốc nam rất quý nhờ đặc tính phòng chống bệnh ung thư. Ngoài ra, cây còn có tác dụng an thần, giải tỏa căng thẳng, tăng cường hệ miễn...
135.000đ
Xạ can vị đắng, tính lạnh, hơi độc; quy kinh can và phế. – Tác dụng của xạ can là thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm …
455.000đ
Thổ phục linh là một vị thuốc nam được dùng để chữa chứng đau nhức xương khớp do phong thấp gây ra, giải độc và nhiều tác dụng khác
1.050.000đ
Cây sài đất là một loại cỏ mọc hoang, tuy nhiên lại có nhiều tác dụng quý như giảm sốt, chữa rôm sảy, cảm cúm, viêm khớp
900.000đ
MỎ QUẠ Tên khoa học: Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner, họ Dâu tằm Tên gọi khác: Vàng lồ, Hồng lồ Bộ phận dùng: Rễ, lá, quả Tính vị: Vị hơi đắng, tính mát Thành phần...
575.000đ
GIẢO CỔ LAM Tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Cổ yếm, Thiên đường thảo, Phúc âm thảo Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất Tính vị:...
210.000đ
ĐƠN LÁ ĐỎ Tên khoa học: Excoecaria cochichinensis Lour., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên gọi khác: Đơn mặt trời, Đơn tía, Đơn tướng quân, Hồng bối quế hoa Bộ phận dùng: Lá Tính vị:...
720.000đ
NGƯ TINH THẢO (CÂY DIẾP CÁ) Tên khoa học: Houttuynia cordata Thunb, họ Lá giấp/ Lá giáp (Saururaceae) Tên gọi khác: Diếp cá, Dấp cá, Cửu tiết liên, Sầm thảo Bộ phận dùng: Bộ...
1.100.000đ
BIỂN SÚC (RAU ĐẮNG) Tên khoa học: Polygonum aviculare, họ Rau răm (Polygonaceae). Tên gọi khác: Cây xương cá, Cây rau đắng đất, Cây càng tôm. Bộ phận dùng: Toàn cây, cả rễ. Tính...
870.000đ
BẢN LAM CĂN Tên khoa học: Isatis indigotica L., họ Cải ((Brassicaceae). Tên gọi khác: Bản lan căn. Bộ phận dùng: Rễ và lá, hạt. Tính vị: Tính hàn, đại lạnh. Thành phần hóa...
1.600.000đ
BẠCH TIỄN BÌ Tên khoa học: Dictamnus dasycarpus, họ Cam quýt (Rutaceae). Tên gọi khác: Bạch tiền bì, Bạch tiên. Bộ phận dùng: Vỏ rễ phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị cay, đắng,...
Liên hệ
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO (CỎ LƯỠI RẮN TRẮNG) Tên khoa học: Hedyotis diffusa, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Lưỡi rắn trắng, An điền lan, Vương thái tô. Bộ phận dùng: Toàn...
155.000đ
Tiểu hồi hương là loài cây thân thảo, được ứng dụng phổ biến trong cả Đông, Tây y do có chứa các nguồn vitamin thiết yếu và hoạt chất bổ dưỡng. Vậy tiểu hồi...
1.650.000đ
Thảo quả đã được sử dụng trong hàng ngàn năm để giúp tiêu hóa tốt hơn. Nó thường trộn với các loại gia vị thuốc khác để giảm bớt sự khó chịu, buồn nôn...
2.510.000đ
ĐỊA LIỀN Tên khoa học: Kaempferia galanga L., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Thiền liền, Lương khương Bộ phận dùng: Thân rễ thái phiến Tính vị: Vị cay, tính ấm Thành phần hóa...
1.600.000đ
Trinh nữ hoàng cung giúp hỗ trợ điều trị các bệnh lý ở nữ giới. Nhờ hoạt tính kháng u hiệu quả chứa trong loài cây này mà nhiều trường hợp …
75.000đ
Cây thiên niên kiện có tác dụng gì · Hỗ trợ điều trị phong tê thấp, đau mỏi cổ,vai gáy, nhức mỏi xương khớp, tê bì chân tay hoặc co quắp, tê bại đặc...
1.100.000đ
NGŨ GIA BÌ GAI Tên khoa học: Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss., họ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Tam gia bì, Tan diệp ngũ gia Bộ phận dùng: Vỏ rễ và vỏ thân đã...
580.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cao bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di hoa
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang kí sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẩu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Xuyên bối mẩu
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẩu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Đăng tâm
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư linh
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẩu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sửa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẩu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Thổ bối mẩu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiền hồ
- Tỳ bà diệp
- Uy linh tiên
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Vông nem
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Tam lăng
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman TUỆ TĨNH
- Ráy
- Râu mèo
- Đinh lăng
- Hà diệp
Đăng nhập
Đăng ký
123123