Dược liệu

Showing 41–80 of 233 results

BẠCH CƯƠNG TÀM (CON TẰM) Tên khoa học: Bombyx cum Botryte, họ Tằm tơ (Bombycidae). Tên gọi khác: Cương tằm, Cương trùng, Thiên trùng, Tằm vôi. Bộ phận dùng: Toàn thân phơi hoặc sấy...
3.850.000đ
TỲ BÀ DIỆP Tên khoa học: Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Nhót tây, Nhót Nhật bản, Sơn trà Nhật bản Bộ phận dùng: Lá phơi hay sấy khô...
1.200.000đ
TIỀN HỒ Tên khoa học: Angelica decursiva (Miq.) Franch. et Sav/ Peucedanum decuraivum Maxim, họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Quy nam, Tử hoa Tiền hồ (Trung quốc), Thổ dương quy, Sạ hương...
590.000đ
LA BẶC TỬ (HẠT CẢI CỦ) Tên khoa học: Raphanus sativus L., họ Cải (Brassicaceae) Tên gọi khác: Lai phục tử, La bạc tử, Hạt cải củ, Rau lú bú Bộ phận dùng: Hạt...
1.410.000đ
BẠCH QUẢ Tên khoa học: Ginkgo biloba, họ Bạch quả (Ginkgoaceae) Tên gọi khác: Ngân hạnh, Công tôn thụ, Áp cước tử. Bộ phận dùng: Lá và hạt. Tính vị: vị ngọt, hơi đắng,...
880.000đ
BÁCH HỢP (CÂY TỎI RỪNG) Tên khoa học: Lilium brownie, họ Hoa loa kèn (Liliaceae). Tên gọi khác: Tỏi rừng, Tỏi trời. Bộ phận dùng: Phần củ (phần thân hành). Tính vị: Vị hơi...
4.990.000đ
XUYÊN BỐI MẪU Tên khoa học: Fritillariae cirrhosae bulbus, họ Loa kèn (Liliaceae) Tên gọi khác: Bối mẫu, Xuyên bối mẫu Bộ phận dùng: Thân hành đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
5.280.000đ
QUẤT HỒNG BÌ Tên khoa học: Clausena lansium (Lour.) Skeels, họ Cam quýt (Rutaceae) Tên gọi khác: Hoàng bì, Quất bì, Nhâm Bộ phận dùng: Quả bổ dọc, phơi khô; hạt của quả chín...
4.630.000đ
QUA LÂU NHÂN Tên khoa học: Trichosanthes spp., họ Bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Qua lâu, Qua lâu tử, Dưa trời, Hạt thảo ca, Quát lâu nhân Bộ phận dùng: Hạt được phơi hay...
2.300.000đ
BÁN HẠ NAM Tên khoa học: Typhonium trilobatum, họ Ráy (Araceae). Tên gọi khác: Chóc chuột, Củ chóc. Bộ phận dùng: Thân rễ già được chế biến thành phiến khô. Tính vị: Vị cay,...
900.000đ
BẠCH PHỤ TỬ Tên khoa học: Jatropha multifida, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên gọi khác: Đỗ trọng nam, San hô xanh. Bộ phận dùng: Rễ củ (hạt cũng dùng được nhưng cần lưu ý...
4.300.000đ
SÂM ĐẠI HÀNH Tên khoa học: Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb., họ Lay ơn/ Lay dơn/ Diên vĩ (Iridaceae) Tên gọi khác: Sâm cau, Tỏi lào, Hành lào, Tỏi đỏ, Kiệu đỏ Bộ phận dùng:...
1.150.000đ
MẪU ĐƠN BÌ Tên khoa học: Paeonia suffruticosa Andr., họ Mẫu đơn (Paeoniaceae) Tên gọi khác: Đơn bì, Phấn đơn bì, Hoa vương, Mộc thược dược, Phú quý hoa Bộ phận dùng: Vỏ rễ...
5.800.000đ
ĐỊA CỐT BÌ Tên khoa học: Lycimum chinensis Mill., họ Cà (Solanaceae) Tên gọi khác: Rễ câu kỷ, Địa tiên, Địa cốt quan, Tử kim bì, Tính cốt bì Bộ phận dùng: Vỏ rễ...
5.050.000đ
BẠCH MAO CĂN (RỄ CỎ TRANH) Tên khoa học: Imperata cylindrical, họ Lúa (Poaceae). Tên gọi khác: Cỏ tranh, Cỏ giáo. Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị...
2.000.000đ
RAU MÁ Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urb., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo, Địa tiền thảo, Mã đề thảo Bộ phận dùng: Toàn cây tươi...
100.000đ
NHÂN TRẦN TÍA Tên khoa học: Adenosma bracteosum Bonati, họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Nhân trần Tây Ninh, Chè cát, Hoắc hương núi Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá và...
1.440.000đ
MƠ TAM THỂ Tên khoa học: Paederia tomentosa, họ Cà phê (Rubiaceae) Tên gọi khác: Mơ leo, Dây mơ lông, Dây mơ tròn Bộ phận dùng: Rễ và toàn cây Tính vị: Vị ngọt,...
120.000đ
CỎ MẦN TRẦU Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn, họ Lúa (Poaceae) Tên gọi khác: Ngưu cân thảo, Cỏ vườn trầu, Cỏ bắc, Sam tử thảo… Bộ phận dùng: Toàn cây mang hoa...
470.000đ
HOÀNG ĐẰNG Tên khoa học: Fibraurea tinctoria Lour., họ Tiết dê (Menispermaceae) Tên gọi khác: Hoàng liên đằng, Dây vàng giang, Nam hoàng liên, Thích hoàng liên Bộ phận dùng: Thân và rễ Tính...
740.000đ
CỎ SỮA LÁ NHỎ Tên khoa học: Euphorbia thymifolia, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên gọi khác: Vú sữa đất, Thiên căn thảo, Cẩm địa. Bộ phận dùng: Toàn cây phơi khô. Tính vị: Vị...
165.000đ
BÁN CHI LIÊN Tên khoa học: Scutellaria barbata, họ Hoa môi ( Lamiaceae). Tên gọi khác: Hoàng cầm râu, Cỏ hàn tín lá hẹp. Bộ phận dùng: Toàn cây phơi hoặc sấy khô. Tính...
185.000đ
ACTISO Tên khoa học: Folium Cynarae scolymi, họ Cúc ( Asteraceae). Bộ phận dùng: Lá cây Actiso thu hái năm thứ nhất thời kỳ sinh trưởng được sấy hoặc phơi khô. Tính vị: Có...
3.850.000đ
HẠ KHÔ THẢO Tên khoa học: Prunella vulgaris L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Thiết sắc thảo, Mạch tuệ hạ khô thảo, Mạch hạ khô Bộ phận dùng: Cụm quả đã phơi...
1.840.000đ
CỐI XAY Tên khoa học: Abutilon indicum, họ Bông (Malvaceae) Tên gọi khác: Kim hoa thảo, Nhĩ hương thảo, Giằng xay, Ma bàn thảo Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất đã phơi hay...
560.000đ
XUYÊN TÂM LIÊN Tên khoa học: Andrographis paniculata (Burm.f.) Ness., họ Ô rô (Acanthaceae) Tên gọi khác: Công cộng, Khổ đởm thảo, Hufngbust, Khổ diệp Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất đã...
205.000đ
XẠ ĐEN Tên khoa học: Celastrus hindsii Benth et Hook, họ Dây gối (Celastraceae) Tên gọi khác: Cây ung thư, Cây quả nâu, Cây bách giải Bộ phận dùng: Chủ yếu là thân, cành...
135.000đ
XẠ CAN Tên khoa học: Belamcanda chinensis (L.) DC., họ La dơn/ Diên vĩ (Iridaceae) Tên gọi khác: Rẻ quạt, cây Lưỡi đồng Bộ phận dùng: Thân rễ để nguyên hay được cắt thành...
455.000đ
THỔ PHỤC LINH Tên khoa học: Smilax glabra Wall. ex Roxb., họ Khúc khắc (Smilacaceae) Tên gọi khác: Khúc khắc, Củ kim cang, Dây khum, Sơn kỳ lương Bộ phận dùng: Thân rễ đã...
1.050.000đ
SÀI ĐẤT Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Húng trám, Ngổ núi, Cúc giáp, Hoa múc, Cúc dại Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất còn tươi...
900.000đ
MỎ QUẠ Tên khoa học: Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner, họ Dâu tằm Tên gọi khác: Vàng lồ, Hồng lồ Bộ phận dùng: Rễ, lá, quả Tính vị: Vị hơi đắng, tính mát Thành phần...
575.000đ
GIẢO CỔ LAM Tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Cổ yếm, Thiên đường thảo, Phúc âm thảo Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất Tính vị:...
210.000đ
ĐƠN LÁ ĐỎ Tên khoa học: Excoecaria cochichinensis Lour., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên gọi khác: Đơn mặt trời, Đơn tía, Đơn tướng quân, Hồng bối quế hoa Bộ phận dùng: Lá Tính vị:...
720.000đ
NGƯ TINH THẢO (CÂY DIẾP CÁ) Tên khoa học: Houttuynia cordata Thunb, họ Lá giấp/ Lá giáp (Saururaceae) Tên gọi khác: Diếp cá, Dấp cá, Cửu tiết liên, Sầm thảo Bộ phận dùng: Bộ...
1.100.000đ
BIỂN SÚC (RAU ĐẮNG) Tên khoa học: Polygonum aviculare, họ Rau răm (Polygonaceae). Tên gọi khác: Cây xương cá, Cây rau đắng đất, Cây càng tôm. Bộ phận dùng: Toàn cây, cả rễ. Tính...
870.000đ
BẢN LAM CĂN Tên khoa học: Isatis indigotica L., họ Cải ((Brassicaceae). Tên gọi khác: Bản lan căn. Bộ phận dùng: Rễ và lá, hạt. Tính vị: Tính hàn, đại lạnh. Thành phần hóa...
1.600.000đ
BẠCH TIỄN BÌ Tên khoa học: Dictamnus dasycarpus, họ Cam quýt (Rutaceae). Tên gọi khác: Bạch tiền bì, Bạch tiên. Bộ phận dùng: Vỏ rễ phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị cay, đắng,...
Liên hệ
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO (CỎ LƯỠI RẮN TRẮNG) Tên khoa học: Hedyotis diffusa, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Lưỡi rắn trắng, An điền lan, Vương thái tô. Bộ phận dùng: Toàn...
155.000đ
TIỂU HỒI Tên khoa học: Foeniculum vulgare Mill., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Tiểu hồi hương, Hoài hương tử Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Tính...
1.650.000đ
THẢO QUẢ Tên khoa học: Amomum aromaticum Roxb/ Amomum tsao-ko Crév. et Lem.. họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Tò ho, Đò ho, Mác hầu (Tày), Thảo đậu khấu Bộ phận dùng: Quả chín...
2.510.000đ

Tra Cứu theo vần