MỘC QUA Tên khoa học: Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai, họ Hoa hồng ((Rosaceae) Tên gọi khác: Toan mộc qua, Tra tử, Thu mộc qua Bộ phận dùng: Quả chín đã chế biến, phơi hay...
1.300.000đ
LÁ LỐT Tên khoa học: Piper lolot DC., họ Hồ tiêu (Piperaceae) Tên gọi khác: Tất bát, Bẩu bát Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất tươi hay sấy khô Tính vị: Vị cay,...
790.000đ
DÂY GẮM Tên khoa học: Gnetum montanum Markgr. thuộc họ Dây gắm (Gnetaceae) Tên gọi khác: Dây gấm lót, Dây mấu, Gắm núi, Dây sót, Vương tôn Bộ phận dùng: Toàn cây Tính vị:...
110.000đ
DÂY ĐAU XƯƠNG Tên khoa học: Tinospora sinensis, họ Tiết dê (Menispermaceae) Tên gọi khác: Khoan cân đằng Bộ phận dùng: Thân đã thái phiến phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng, tính...
650.000đ
CỐT KHÍ CỦ Tên khoa học: Polygonum cuspidatum, họ Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Hoạt huyết đan, Tử kim long, Hổ trượng căn Bộ phận dùng: Rễ củ phơi hay sấy khô Tính...
1.450.000đ
CÀ GAI LEO Tên khoa học: Solanum procumbens, họ Cà (Solanaceae) Tên gọi khác: Cà quính, Cà quánh, Cà gai dây Bộ phận dùng: Rễ và thân mang lá Tính vị: Vị đắng tính...
1.360.000đ
Sài hồ nam là một cây thuốc thông dụng tại Việt Nam. Sài hồ nam có tác dụng trong việc điều trị hạ nhiệt, hạ huyết áp, chữa sốt, sốt rét, tức ngực khó...
1.600.000đ
HOÀI SƠN (CỦ MÀI) Tên khoa học: Dioscorea persimilis Prain et Burk., họ Củ nâu (Dioscoreaceae) Tên gọi khác: Sơn dược, Khoai mài, Chính hoài, Củ mài Bộ phận dùng: Rễ củ đã chế...
2.400.000đ
ĐẢNG SÂM Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf. họ Hoa chuông (Campalunaceae) Tên gọi khác: Đảng sâm bắc, Phòng Đảng sâm, Lộ đảng, Xuyên đảng sâm Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị...
7.150.000đ
ĐẠI TÁO (TÁO TÀU) Tên khoa học: Zizyphus jujuba Mill., họ Táo (Rhamnaceae) Tên gọi khác: Táo tàu, Táo đen, Táo đỏ, Ô táo, Hồng táo Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị...
820.000đ
CAM THẢO Tên khoa học: Glycyrrhiza spp., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Cam thảo Bắc Bộ phận dùng: Rễ và thân rex còn vỏ hoặc đã cạo lớp bần được phơi hoặc sấy...
2.800.000đ
BẠCH TRUẬT
Tên khoa học: Atractylodes macrocephala, họ Cúc (Compositae).
Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hoặc sấy khô.
Tính vị: Vị đắng, ngọt, có tính ấm.
Thành phần hóa học: Tinh dầu (1,4%). Có nghiên cứu cho...
7.800.000đ
Tục đoạn có thành phần gồm tinh dầu, saponin, tannin. Củ khô sắc uống có tác dụng giảm đau, tiêu viêm, trị mụn nhọt, nhức gân xương, sai khớp, bong gân hoặc phụ …
2.450.000đ
Theo Đông y, thỏ ty tử có vị ngọt nhạt, hơi cay, tính bình, có tác dụng bổ Can Thận, ích tinh tuỷ, mạnh gân cốt, thông tiểu, nhuận tràng, sáng mắt, thu liễm.
910.000đ
PHÁ CỐ CHỈ Tên khoa học: Psoralea Corylifolia L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Đậu miêu, Bổ cốt chỉ, Phá cốt tử Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị cay, đắng, tính...
115.000đ
NHỤC THUNG DUNG Tên khoa học: Cistanche deserticola Y.C.Ma, họ Nhục thung dung (Orobanchaceae) Tên gọi khác: Thung dung, Đại vân, Hắc tư lệch Bộ phận dùng: Phần rễ phát triển thành củ của...
800.000đ
LỘC NHUNG Tên khoa học: (Cornu cervi parvum), họ Hươu (Cervidae) Tên gọi khác: Nhung hươu, Nhung nai Bộ phận dùng: Sừng non có lông nhung và chưa bị xương hóa của Hươu sao...
105.000.000đ
Ích trí nhân hay anh hoa khố, ích chí tử, trích đinh tử,… Có vị cay, ôn giúp làm ấm thận, trị tiêu chảy, đái dầm, mộng tinh và làm bổ dạ dày.
390.000đ
ĐỖ TRỌNG Tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv., họ Đỗ trọng (Eucommiaceae) Tên gọi khác: Tư trọng, Tư tiên, Mộc miên, Xuyên đỗ trọng, Miên đỗ trọng Bộ phận dùng: Vỏ thân Tính vị:...
950.000đ
CẨU TÍCH Tên khoa học: Cibotium barometz, họ Cẩu tích (Dicksoniaceae) Tên gọi khác: Culi, Kim mao Bộ phận dùng: Thân rễ đã loại bỏ lông và phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
900.000đ
BA KÍCH Tên khoa học: Morinda offcinalis, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Ba kích thiên, Cây ruột gà, Ba kích nhục. Bộ phận dùng: Rễ. Tính vị: Vị ngọt, cay, tính hơi...
295.000đ
Cây Sa sâm là thảo dược quý, được sử dụng để chữa trị nhiều vấn đề sức khỏe. Dược liệu này có vị đắng, ngọt, tính mát, tác dụng thanh táo nhiệt, …
3.510.000đ
QUY BẢN (YẾM RÙA) Tên khoa học: Chinemys (Geoclemys) recvesil (Gray), họ Rùa (Testudinidae) Tên gọi khác: Cao quy bản, Yếm rùa, Quy giáp, Kim quy Bộ phận dùng: Mai và yếm đã phơi...
7.290.000đ
MẠCH MÔN Tên khoa học: Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl., họ Mạch môn (Convallariaceae) Tên gọi khác: Mạch môn đông, Mạch đông, Duyên giới thảo, Xà thảo Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi hay...
6.950.000đ
CÂU KỶ TỬ Tên khoa học: Lycium barbarum, họ Cà (Solanaceae) Tên gọi khác: Địa cốt tử, Khởi tử, Câu khởi Bộ phận dùng: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Câu kỷ...
Liên hệ
CAO DA LỪA (A GIAO) Tên khoa học: Colla asini. Bộ phận dùng: Chế phẩm cao nấu từ da con lừa. Miếng cao hình chữ nhật màu nâu đen nhẵn, cứng và bóng. Cao...
10.830.000đ
Thục địa là phương thuốc quan trọng trong Đông Y vì có tác dụng bổ thận, bổ khí huyết, có thể giúp người bệnh có thể có con, hồi phục sức khỏe.
4.500.000đ
LONG NHÃN Tên khoa học: Dimocarpus longan Lour., họ Bồ hòn (Sapindaceae) Tên gọi khác: Lệ chi nô, Á lệ chi, Nhãn khô, Nhãn nhục, Long nhãn nhục Bộ phận dùng: Áo hạt (cùi)...
2.750.000đ
HÀ THỦ Ô ĐỎ Tên khoa học: Polygonum multiflorum Thunb., họ Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Thủ ô, Dạ giao đằng, Dạ hợp Bộ phận dùng: Rễ củ phơi hay sấy khô của...
5.300.000đ
ĐƯƠNG QUY Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels. họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Tần quy, Vân quy, Toàn đương quy, Quy phiến Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị ngọt, cay,...
7.400.000đ
BẠCH THƯỢC (THƯỢC DƯỢC) Tên khoa học: Paeonia lactiflora, họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Tên gọi khác: Thược dược. Bộ phận dùng: Rễ đã cạo vỏ lớp bần và phơi hoặc sấy khô. Tính vị:...
4.150.000đ
Tô ngạnh là một trong những cây thuốc nam, vì có tính chất dược phẩm cao nên được dân gian sử dụng trong các bài thuốc chữa đau bụng, động thai, …
1.200.000đ
Sơn thù dược liệu có vị chua, tính hơi ôn, quy kinh can và thận nên được sử dụng chủ yếu trong điều trị các chứng can thận hư tổn, rối loạn tiền đình,...
4.050.000đ
NGŨ VỊ TỬ Tên khoa học: Schisandra chinensis (Turcz) Baill., họ Ngũ vị (Schisandraceae) Tên gọi khác: Ngũ mai tử, Sơn hoa tiêu, Huyền cập Bộ phận dùng: Quả chín phơi hoặc sấy khô...
3.690.000đ
MẪU LỆ (VỎ HÀU) Tên khoa học: Ostrea spp., họ Hàu (Ostreidae) Tên gọi khác: Vỏ hàu, Vỏ hà, Hà sông, Hầu cồn, Hầu cửa sông Bộ phận dùng: Vỏ đã phơi khô của...
650.000đ
LIÊN NHỤC Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Hạt sen, Liên tử Bộ phận dùng: Hạt còn màng mỏng của quả già đã phơi hay sấy khô của...
1.600.000đ
Thương truật có khả năng hạ thấp lượng huyết đường quá cao, có thể dùng trong bệnh huyết đường, còn dùng trong triệu chứng tinh thần không phấn …
4.760.000đ
Công dụng: Sơn tra có vị chua ngọt, tính hơi ôn, được quy vào kinh Tỳ, Vị , Can có tác dụng trị các bệnh lý ở đường tiêu hóa như ăn không tiêu,...
1.150.000đ
MẠCH NHA Tên khoa học: Hordeum sativum Jess. var. vulgare Hack, họ Lúa (Poaceae) Tên gọi khác: Đại mạch, Cốc nha Bộ phận dùng: Quả chín nảy mầm phơi khô của cây lúa Đại...
1.000.000đ
KÊ NỘI KIM (MÀNG MỀ GÀ) Tên khoa học: Corium stomachichum Galli A., họ Chim trĩ (Phasianidae) Tên gọi khác: Màng mề gà, Kê hoàng bì, Kê chuẩn bì Bộ phận dùng: Lớp màng...
1.750.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cao bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di hoa
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang kí sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẩu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Xuyên bối mẩu
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẩu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Đăng tâm
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư linh
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẩu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sửa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẩu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Thổ bối mẩu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiền hồ
- Tỳ bà diệp
- Uy linh tiên
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Vông nem
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Tam lăng
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman TUỆ TĨNH
- Ráy
- Râu mèo
- Đinh lăng
- Hà diệp
Đăng nhập
Đăng ký
123123