Dược liệu

Showing 81–120 of 233 results

ĐỊA LIỀN Tên khoa học: Kaempferia galanga L., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Thiền liền, Lương khương Bộ phận dùng: Thân rễ thái phiến Tính vị: Vị cay, tính ấm Thành phần hóa...
1.600.000đ
XẤU HỔ Tên khoa học: Mimosa pudica L, họ Trinh nữ (Mimosaceae) Tên gọi khác: Trinh nữ, Cỏ thẹn, Cây mắc cỡ Bộ phận dùng: Dùng toàn cây hoặc lá và rễ Tính vị:...
75.000đ
THIÊN NIÊN KIỆN Tên khoa học: Homalomena occulta (Lour.) Schott, họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Sơn thục, Cây bao kim, Ráy hương Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hay sấy khô Tính...
1.100.000đ
NGŨ GIA BÌ GAI Tên khoa học: Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss., họ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Tam gia bì, Tan diệp ngũ gia Bộ phận dùng: Vỏ rễ và vỏ thân đã...
580.000đ
MỘC QUA Tên khoa học: Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai, họ Hoa hồng ((Rosaceae) Tên gọi khác: Toan mộc qua, Tra tử, Thu mộc qua Bộ phận dùng: Quả chín đã chế biến, phơi hay...
1.300.000đ
LÁ LỐT Tên khoa học: Piper lolot DC., họ Hồ tiêu (Piperaceae) Tên gọi khác: Tất bát, Bẩu bát Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất tươi hay sấy khô Tính vị: Vị cay,...
790.000đ
DÂY GẮM Tên khoa học: Gnetum montanum Markgr. thuộc họ Dây gắm (Gnetaceae) Tên gọi khác: Dây gấm lót, Dây mấu, Gắm núi, Dây sót, Vương tôn Bộ phận dùng: Toàn cây Tính vị:...
110.000đ
DÂY ĐAU XƯƠNG Tên khoa học: Tinospora sinensis, họ Tiết dê (Menispermaceae) Tên gọi khác: Khoan cân đằng Bộ phận dùng: Thân đã thái phiến phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng, tính...
650.000đ
CỐT KHÍ CỦ Tên khoa học: Polygonum cuspidatum, họ Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Hoạt huyết đan, Tử kim long, Hổ trượng căn Bộ phận dùng: Rễ củ phơi hay sấy khô Tính...
1.450.000đ
CÀ GAI LEO Tên khoa học: Solanum procumbens, họ Cà (Solanaceae) Tên gọi khác: Cà quính, Cà quánh, Cà gai dây Bộ phận dùng: Rễ và thân mang lá Tính vị: Vị đắng tính...
1.360.000đ
SÀI HỒ NAM Tên khoa học: Pluchea pteropoda Hemsley, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cây Lức, Cúc tần biển, Hải sài Bộ phận dùng: Rễ và lá phơi hay sấy khô Tính vị:...
1.600.000đ
HOÀI SƠN (CỦ MÀI) Tên khoa học: Dioscorea persimilis Prain et Burk., họ Củ nâu (Dioscoreaceae) Tên gọi khác: Sơn dược, Khoai mài, Chính hoài, Củ mài Bộ phận dùng: Rễ củ đã chế...
2.400.000đ
ĐẢNG SÂM Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf. họ Hoa chuông (Campalunaceae) Tên gọi khác: Đảng sâm bắc, Phòng Đảng sâm, Lộ đảng, Xuyên đảng sâm Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị...
7.150.000đ
ĐẠI TÁO (TÁO TÀU) Tên khoa học: Zizyphus jujuba Mill., họ Táo (Rhamnaceae) Tên gọi khác: Táo tàu, Táo đen, Táo đỏ, Ô táo, Hồng táo Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị...
820.000đ
CAM THẢO Tên khoa học: Glycyrrhiza spp., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Cam thảo Bắc Bộ phận dùng: Rễ và thân rex còn vỏ hoặc đã cạo lớp bần được phơi hoặc sấy...
2.800.000đ
BẠCH TRUẬT Tên khoa học: Atractylodes macrocephala, họ Cúc (Compositae). Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị đắng, ngọt, có tính ấm. Thành phần hóa học: Tinh dầu (1,4%). Có nghiên cứu cho...
7.800.000đ
TỤC ĐOẠN Tên khoa học: Dipsacus japonicus Miq., họ Tục đoạn (Dipsacaceae) Tên gọi khác: Sâm nam, Sơn cân thái Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng, ngọt,...
2.450.000đ
THỎ TY TỬ Tên khoa học: Cuscuta sinensis Lamk./ Cuscuta hygrophilae Pears, họ Tơ hồng (Cuscutaceae) Tên gọi khác: Tơ hồng vàng, Tơ vàng, Hạt cây Tơ hồng, Miễn tử, Đậu ký sinh Bộ...
910.000đ
PHÁ CỐ CHỈ Tên khoa học: Psoralea Corylifolia L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Đậu miêu, Bổ cốt chỉ, Phá cốt tử Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị cay, đắng, tính...
115.000đ
NHỤC THUNG DUNG Tên khoa học: Cistanche deserticola Y.C.Ma, họ Nhục thung dung (Orobanchaceae) Tên gọi khác: Thung dung, Đại vân, Hắc tư lệch Bộ phận dùng: Phần rễ phát triển thành củ của...
800.000đ
LỘC NHUNG Tên khoa học: (Cornu cervi parvum), họ Hươu (Cervidae) Tên gọi khác: Nhung hươu, Nhung nai Bộ phận dùng: Sừng non có lông nhung và chưa bị xương hóa của Hươu sao...
105.000.000đ
Ích trí nhân Tên khoa học: Alpinia oxyphylla Miq., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Riềng lá nhọn, Ích trí, Ích trí tử, Riềng thuốc Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi hay sấy...
390.000đ
ĐỖ TRỌNG Tên khoa học: Eucommia ulmoides Oliv., họ Đỗ trọng (Eucommiaceae) Tên gọi khác: Tư trọng, Tư tiên, Mộc miên, Xuyên đỗ trọng, Miên đỗ trọng Bộ phận dùng: Vỏ thân Tính vị:...
950.000đ
CẨU TÍCH Tên khoa học: Cibotium barometz, họ Cẩu tích (Dicksoniaceae) Tên gọi khác: Culi, Kim mao Bộ phận dùng: Thân rễ đã loại bỏ lông và phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
900.000đ
BA KÍCH Tên khoa học: Morinda offcinalis, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Ba kích thiên, Cây ruột gà, Ba kích nhục. Bộ phận dùng: Rễ. Tính vị: Vị ngọt, cay, tính hơi...
295.000đ
SA SÂM Tên khoa học: Glehnia littoralis Schmidt et Miq., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Sa sâm bắc, Bắc sa sâm, Cát sâm Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy không...
3.510.000đ
QUY BẢN (YẾM RÙA) Tên khoa học: Chinemys (Geoclemys) recvesil (Gray), họ Rùa (Testudinidae) Tên gọi khác: Cao quy bản, Yếm rùa, Quy giáp, Kim quy Bộ phận dùng: Mai và yếm đã phơi...
7.290.000đ
MẠCH MÔN Tên khoa học: Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl., họ Mạch môn (Convallariaceae) Tên gọi khác: Mạch môn đông, Mạch đông, Duyên giới thảo, Xà thảo Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi hay...
6.950.000đ
CÂU KỶ TỬ Tên khoa học: Lycium barbarum, họ Cà (Solanaceae) Tên gọi khác: Địa cốt tử, Khởi tử, Câu khởi Bộ phận dùng: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Câu kỷ...
Liên hệ
CAO DA LỪA (A GIAO) Tên khoa học: Colla asini. Bộ phận dùng: Chế phẩm cao nấu từ da con lừa. Miếng cao hình chữ nhật màu nâu đen nhẵn, cứng và bóng. Cao...
10.830.000đ
THỤC ĐỊA (Sinh địa là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Địa hoàng hay cây Sinh địa, Thục địa là Sinh địa đem chế biến theo một phương pháp riêng “thục là...
4.500.000đ
LONG NHÃN Tên khoa học: Dimocarpus longan Lour., họ Bồ hòn (Sapindaceae) Tên gọi khác: Lệ chi nô, Á lệ chi, Nhãn khô, Nhãn nhục, Long nhãn nhục Bộ phận dùng: Áo hạt (cùi)...
2.750.000đ
HÀ THỦ Ô ĐỎ Tên khoa học: Polygonum multiflorum Thunb., họ Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Thủ ô, Dạ giao đằng, Dạ hợp Bộ phận dùng: Rễ củ phơi hay sấy khô của...
5.300.000đ
ĐƯƠNG QUY Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels. họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Tần quy, Vân quy, Toàn đương quy, Quy phiến Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị ngọt, cay,...
7.400.000đ
BẠCH THƯỢC (THƯỢC DƯỢC) Tên khoa học: Paeonia lactiflora, họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Tên gọi khác: Thược dược. Bộ phận dùng: Rễ đã cạo vỏ lớp bần và phơi hoặc sấy khô. Tính vị:...
4.150.000đ
TÔ NGẠNH Tên khoa học: Perilla frutescens (L.) Britt, Họ Bạc hà/ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Tía tô, Cành Tía tô, Tử tô, Tử tô tử Bộ phận dùng: Thân đã phơi...
1.200.000đ
SƠN THÙ DU Tên khoa học: Cornus officinalis Sieb. et Zucc., họ Sơn thù (Cornaceae) Tên gọi khác: Sơn thù, Thù nhục, Táo bì, Táo ngọc Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi hay...
4.050.000đ
NGŨ VỊ TỬ Tên khoa học: Schisandra chinensis (Turcz) Baill., họ Ngũ vị (Schisandraceae) Tên gọi khác: Ngũ mai tử, Sơn hoa tiêu, Huyền cập Bộ phận dùng: Quả chín phơi hoặc sấy khô...
3.690.000đ
MẪU LỆ (VỎ HÀU) Tên khoa học: Ostrea spp., họ Hàu (Ostreidae) Tên gọi khác: Vỏ hàu, Vỏ hà, Hà sông, Hầu cồn, Hầu cửa sông Bộ phận dùng: Vỏ đã phơi khô của...
650.000đ
LIÊN NHỤC Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Hạt sen, Liên tử Bộ phận dùng: Hạt còn màng mỏng của quả già đã phơi hay sấy khô của...
1.600.000đ

Tra Cứu theo vần