Dược liệu

Showing 121–160 of 233 results

THƯƠNG TRUẬT Tên khoa học: Atractylodes lancea (Thunb.) DC., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Mao truật, Xích truật, Nam thương truật Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi khô Tính vị: Vị cay,...
4.760.000đ
SƠN TRA Tên khoa học: Malus doumeri (Bois) A.Chev hoặc Crataegus pinnatifida Bunge, họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Táo mèo, Bắc sơn tra, Nam sơn tra, Dã sơn tra Bộ phận dùng:...
1.150.000đ
MẠCH NHA Tên khoa học: Hordeum sativum Jess. var. vulgare Hack, họ Lúa (Poaceae) Tên gọi khác: Đại mạch, Cốc nha Bộ phận dùng: Quả chín nảy mầm phơi khô của cây lúa Đại...
1.000.000đ
KÊ NỘI KIM (MÀNG MỀ GÀ) Tên khoa học: Corium stomachichum Galli A., họ Chim trĩ (Phasianidae) Tên gọi khác: Màng mề gà, Kê hoàng bì, Kê chuẩn bì Bộ phận dùng: Lớp màng...
1.750.000đ
VỪNG ĐEN Tên khoa học: Sesamum indicum DC./Sesamum orientale L., họ Vừng (Pedaliaceae) Tên gọi khác: Mè đen, Bắc chi ma, Du tử miêu, Cự thắng tử, Chi ma Bộ phận dùng: Hạt già phơi...
197.000đ
ĐẠI HOÀNG Tên khoa học: Rheum palmatum L., họ Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Xuyên đại hoàng, Tướng quân, Hoàng lương, Xuyên quân, Hoàng lương Bộ phận dùng: Thân rễ cạo bỏ vỏ...
2.300.000đ
Ý DĨ Tên khoa học: Coix lachryma-jobi L., họ Lúa (Poaceae) Tên gọi khác: Hạt cườm, Cườm thảo, Ý dĩ nhân, Dĩ nhân, Bo bo Bộ phận dùng: Hạt của quả chín đã phơi...
135.000đ
XA TIỀN TỬ Tên khoa học: Plantago major L., họ Mã đề (Plantaginaceae) Tên gọi khác: Hạt Mã đề, Xa tiền thảo Bộ phận dùng: Hạt đã phơi hay sấy khô của cây Mã...
2.800.000đ
TỲ GIẢI Tên khoa học: Dioscorea tokoro Makino, họ Củ nâu (Dioscoreaceae) Tên gọi khác: Xuyên tỳ giải, Tất giã, Phấn tỳ giải Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hay sấy khô Tính...
1.650.000đ
TRƯ LINH Tên khoa học: Polyporus umbellatus (Pers.) Fr., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Tên gọi khác: Nấm lỗ Bộ phận dung: Dùng nguyên cây nấm Trư linh để làm thuốc Tính vị: Vị ngọt,...
7.340.000đ
TRẠCH TẢ Tên khoa học: Alisma plantago-aquatica L., họ Trạch tả (Alismaceae) Tên gọi khác: Mã đề nước, Thủy tả Bộ phận dùng: Thân rễ khô đã cạo sạch vỏ ngoài của cây Tính...
2.200.000đ
RÂU NGÔ Tên khoa học: Styli et stigmata Maydis, họ Lúa (Poaceae) Tên gọi khác: Ngọc mễ tu Bộ phận dùng: Vòi và núm phơi khô của hoa cây Ngô (Zea mays L.) Tính...
300.000đ
MÃ ĐỀ Tên khoa học: Plantago major L., họ Mã đề (Plantaginaceae) Tên gọi khác: Mã đề thảo, Xa tiền, Xa tiền tử Bộ phận dùng: Hạt đã phơi hoặc sấy khô Tính vị:...
1.100.000đ
KIM TIỀN THẢO Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Đồng tiền lông, Vẩy rồng, Mắt trâu, Rau má lông, Liên tiền thảo Bộ phận dùng: Phần trên...
1.050.000đ
BẠCH LINH Tên khoa học: Poria cocos, họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Tên gọi khác: Bạch phục linh, Phụ thần. Dược liệu này là một loại nấm mọc ký sinh trên rễ cây thông. Bộ...
1.550.000đ
ĐĂNG TÂM THẢO Tên khoa học: Juncus effusus L. var decipiens Buch., họ Bấc (Juncaceae) Tên gọi khác: Cỏ bấc đèn, Đăng tâm, Bích ngọc thảo, Cổ ất tâm Bộ phận dùng: Ruột thân...
6.920.000đ
TRẮC BÁCH DIỆP Tên khoa học: Platycladus orientalis (L.) Franco, họ Hoàng đàn(Cupressaceae) Tên gọi khác: Trắc bá, Bá tử nhân, Trắc bá diệp, Cây bách Bộ phận dùng: Cành non và lá đã...
1.230.000đ
NGẢI CỨU Tên khoa học: Artemisia vulgaris L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Ngải diệp, Cây thuốc cứu, Cây thuốc cao Bộ phận dùng: Ngọn thân Tính vị: Vị đắng, cay, tính ấm...
870.000đ
HÒE HOA Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (L.) Schott, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Hòe, Hòe mễ, Hòe hoa mễ, Hoa hòe Bộ phận dùng: Nụ hoa đã phơi hoặc sấy nhẹ đến...
2.700.000đ
XUYÊN KHUNG Tên khoa học: Ligusticum wallichii Franch., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Khung cung, Khung cùng, Tang ky Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
Liên hệ
TÔ MỘC Tên khoa học: Caesalpinia sappan L., họ Vang (Caesalpiniaceae) Tên gọi khác: Gỗ vang, Vang nhuộm, Tô phượng, Cây vang Bộ phận dùng: Gỗ lõi để nguyên hay chẻ nhỏ được phơi...
850.000đ
NHŨ HƯƠNG Tên khoa học: Boswellia carterii Birds, họ Trám (Burseraceae) Tên gọi khác: Địa nhũ hương, Hắc lục hương Bộ phận dùng: Chất gôm nhựa lấy từ các cây Nhũ hương Tính vị:...
3.200.000đ
NGƯU TẤT Tên khoa học: Achyranthes bidentata Blume, họ Rau dền (Amaranthaceae) Tên gọi khác: Cây cỏ xước, Hoài ngưu tất Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, chua, tính bình Thành phần...
3.100.000đ
MỘC DƯỢC (GÔM NHỰA) Tên khoa học: Commiphora myrrha (Nees) Engl., họ Trám (Burseraceae) Tên gọi khác: Một dược, Mạt dược Bộ phận dùng: Chất gôm nhựa chảy ra từ kẽ nứt của thân...
2.720.000đ
KHƯƠNG HOÀNG (NGHỆ) Tên khoa học: Curcuma longa L., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Uất kim, Nghệ Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi khô hay đồ chín rồi phơi hoặc sấy khô...
720.000đ
ÍCH MẪU Tên khoa học: Leonurus japonicus Houtt./ Leonurus heterophyllus Sweet, họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Sung úy, Chói đèn Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất đã được cắt thành đoạn...
1.140.000đ
HUYỀN HỒ Tên khoa học: Corydalis yanhusuo W . T. Wang, họ Thuốc phiện (Papaveraceae) Tên gọi khác: Huyền hồ sách, Duyên hồ sách, Nguyên hồ, Vũ hồ sách Bộ phận dùng: Rễ củ...
7.710.000đ
ĐÀO NHÂN Tên khoa học: Semen Persicae được lấy từ cây Đào Prunus persica (L.) Batsch, họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Đào hạch nhân, Đơn đào nhân Bộ phận dùng: Hạt lấy...
2.950.000đ
ĐAN SÂM Tên khoa học: Salvia miltiorrhiza Bunge, họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Xích xâm, Huyết sâm, Huyết căn Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ Tính vị: Vị đắng, hơi hàn...
2.350.000đ
TRẦN BÌ Tên khoa học: Citrus reticulata Blanco, họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Vỏ quýt, Quảng trần bì Bộ phận dùng: Vỏ quả chín đã phơi hoặc sấy khô và để lâu năm...
1.100.000đ
THANH BÌ (VỎ QUÝT XANH) Tên khoa học: Citrus reticulata Blanco., Họ cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Quyết, Hoàng quyết, Quảng bì, Quất bì Bộ phận dùng: Vỏ quả non hoặc vỏ quả chưa...
1.920.000đ
SA NHÂN Tên khoa học: Amomum sp., họ Gừng (Zingiberaceae) Các loài sau đây cho vị dược liệu Sa nhân dùng trong ngành Dược: + Amomum ovoideum Pierre + Amomum villosum Lour., var.xanthioides (Wall.)...
5.920.000đ
Theo đông y, rễ Ô dược có vị đắng hơi the, có mùi thơm, tính ấm, quy vào kinh tỳ, vị, thận, bàng quang, phế và thận.
1.650.000đ
MỘC HƯƠNG Tên khoa học: Saussurea lappa (DC)C.B.Clarke, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Vân mộc hương, Quảng mộc hương Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, cay, tính ấm Thành phần hóa...
2.000.000đ
HƯƠNG PHỤ Tên khoa học: Cyperus rotundus L., họ Cói (Cyperaceae) Tên gọi khác: Cỏ gấu, Củ gấu, Củ gấu biển, Củ gấu vườn Bộ phận dùng: Thân rễ đã loại bỏ rễ con...
600.000đ
CHỈ XÁC (XÁC CAM CHUA) Tên khoa học: Fructus citri Aurantii, họ Cam (Rutaceae). Tên gọi khác: Đường quất, Thương xác, Xuyên chỉ xác. Bộ phận dùng: Quả gần chín (quả bánh tẻ). Tính...
920.000đ
CHỈ THỰC Tên khoa học: Citrus aurantium hoặc Citrus sinensis, họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Xuyên chỉ thực Bộ phận dùng: Quả non bổ đôi hay để nguyên được phơi hay sấy khô...
920.000đ
BỒ KẾT Tên khoa học: Gleditschiae australis, họ Vang ( Caesalpiniaceae). Tên gọi khác: Bồ kếp, Chùm kết, Tạo giáp. Bộ phận dùng rất đa dạng: + Quả bồ kết (Fructus Gleditschae) chín khô....
2.380.000đ
VIỄN CHÍ Tên khoa học: Radix Polygalae, họ Viễn chí (Polygalaceae) Tên gọi khác: Tiểu thảo, Nam viễn chí, Khổ viễn chí Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng,...
15.530.000đ
THẢO QUYẾT MINH Tên khoa học: Cassia tora L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Quyết minh, Hạt muồng, Đậu ma, Giả lục đậu… Bộ phận dùng: Hạt già đã phơi hay sấy khô...

Tra Cứu theo vần