Hạt vừng rất giàu polyphenol thực vật, giúp tăng cường sức khỏe của tóc. Dầu hạt mè thường được xoa bóp vào da đầu để giảm tóc bạc sớm và thúc đẩy sự phát...
197.000đ
ĐẠI HOÀNG Tên khoa học: Rheum palmatum L., họ Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Xuyên đại hoàng, Tướng quân, Hoàng lương, Xuyên quân, Hoàng lương Bộ phận dùng: Thân rễ cạo bỏ vỏ...
2.300.000đ
Thêm vào đó hạt ý dĩ có công dụng như thuốc lợi tiểu. Ngoài trị họ ăn thần còn có thể thanh nhiệt cho cơ thể. Công dụng này được sử dụng với trẻ...
135.000đ
Theo Đông y, xa tiền tử vị ngọt, tính hàn, vào các kinh can, thận, bàng quang và phế, có tác dụng lợi niệu thẩm thấp; ngoài ra còn mát gan …
2.800.000đ
Công dụng của tỳ giải · Tiểu buốt, tiểu rắt, tiểu nhiều lần, nước tiểu đục có lắng cặn; · Viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, sỏi đường tiết niệu;
1.650.000đ
Trư linh có khả năng chống oxy hóa và giúp tăng cường hệ thống miễn dịch. Ngoài ra nó còn giúp kích thích mọc tóc. Đa phần các tác dụng này được …
7.340.000đ
Cây trạch tả là một trong những bài thuốc trị gout với công dụng chính lợi tiểu từ đó hỗ trợ đào thải lượng acid uric trong máu.
2.200.000đ
RÂU NGÔ Tên khoa học: Styli et stigmata Maydis, họ Lúa (Poaceae) Tên gọi khác: Ngọc mễ tu Bộ phận dùng: Vòi và núm phơi khô của hoa cây Ngô (Zea mays L.) Tính...
300.000đ
MÃ ĐỀ Tên khoa học: Plantago major L., họ Mã đề (Plantaginaceae) Tên gọi khác: Mã đề thảo, Xa tiền, Xa tiền tử Bộ phận dùng: Hạt đã phơi hoặc sấy khô Tính vị:...
1.100.000đ
KIM TIỀN THẢO Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Đồng tiền lông, Vẩy rồng, Mắt trâu, Rau má lông, Liên tiền thảo Bộ phận dùng: Phần trên...
1.050.000đ
Đăng tâm thảo hay hổ tu thảo, cây bấc đèn, tịch thảo,… là phần ruột khô của thân cây Bấc đèn. Có vị ngọt, tính hàn. Quy vào 3 kinh phế, tâm, tiểu trường.
6.920.000đ
BẠCH LINH Tên khoa học: Poria cocos, họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Tên gọi khác: Bạch phục linh, Phụ thần. Dược liệu này là một loại nấm mọc ký sinh trên rễ cây thông. Bộ...
1.550.000đ
ĐĂNG TÂM THẢO Tên khoa học: Juncus effusus L. var decipiens Buch., họ Bấc (Juncaceae) Tên gọi khác: Cỏ bấc đèn, Đăng tâm, Bích ngọc thảo, Cổ ất tâm Bộ phận dùng: Ruột thân...
6.920.000đ
Theo Đông y, trắc bá diệp có vị đắng, chát, hơi lạnh, vào 3 kinh phế, can và đại tràng. Có tác dụng lương huyết, sát trùng, cầm máu, thanh thấp …
1.230.000đ
NGẢI CỨU Tên khoa học: Artemisia vulgaris L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Ngải diệp, Cây thuốc cứu, Cây thuốc cao Bộ phận dùng: Ngọn thân Tính vị: Vị đắng, cay, tính ấm...
870.000đ
HÒE HOA Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (L.) Schott, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Hòe, Hòe mễ, Hòe hoa mễ, Hoa hòe Bộ phận dùng: Nụ hoa đã phơi hoặc sấy nhẹ đến...
2.700.000đ
Xuyên khung có tác dụng lưu thông khí huyết, trừ phong, giảm đau, giảm co thắt, an thần, giảm huyết áp. Dùng chữa các chứng bệnh như: Nhức đầu, bụng trướng, …
249.000đ
Cây tô mộc là một nguồn dược liệu thiên nhiên, có thể giúp bạn chữa nhiều bệnh như viêm gan, đau dạ dày, tiểu đường, mụn nhọt, làm lành vết …
850.000đ
NHŨ HƯƠNG Tên khoa học: Boswellia carterii Birds, họ Trám (Burseraceae) Tên gọi khác: Địa nhũ hương, Hắc lục hương Bộ phận dùng: Chất gôm nhựa lấy từ các cây Nhũ hương Tính vị:...
3.200.000đ
NGƯU TẤT Tên khoa học: Achyranthes bidentata Blume, họ Rau dền (Amaranthaceae) Tên gọi khác: Cây cỏ xước, Hoài ngưu tất Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, chua, tính bình Thành phần...
3.100.000đ
MỘC DƯỢC (GÔM NHỰA) Tên khoa học: Commiphora myrrha (Nees) Engl., họ Trám (Burseraceae) Tên gọi khác: Một dược, Mạt dược Bộ phận dùng: Chất gôm nhựa chảy ra từ kẽ nứt của thân...
2.720.000đ
KHƯƠNG HOÀNG (NGHỆ) Tên khoa học: Curcuma longa L., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Uất kim, Nghệ Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi khô hay đồ chín rồi phơi hoặc sấy khô...
720.000đ
Ích mẫu là biểu tượng của sức khỏe phụ nữ mang đến nhiều lợi ích như điều hòa kinh nguyệt, hỗ trợ thai nghén, giảm đau bụng kinh.
1.140.000đ
HUYỀN HỒ Tên khoa học: Corydalis yanhusuo W . T. Wang, họ Thuốc phiện (Papaveraceae) Tên gọi khác: Huyền hồ sách, Duyên hồ sách, Nguyên hồ, Vũ hồ sách Bộ phận dùng: Rễ củ...
7.710.000đ
ĐÀO NHÂN Tên khoa học: Semen Persicae được lấy từ cây Đào Prunus persica (L.) Batsch, họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Đào hạch nhân, Đơn đào nhân Bộ phận dùng: Hạt lấy...
2.950.000đ
ĐAN SÂM Tên khoa học: Salvia miltiorrhiza Bunge, họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Xích xâm, Huyết sâm, Huyết căn Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ Tính vị: Vị đắng, hơi hàn...
2.350.000đ
VỎ QUÝT( TRẦN BÌ) Tên khoa học: Citrus reticulata Blanco, họ Cam (Rutaceae) Nguồn gốc: – Dược liệu là vỏ quả chín phơi khô, để lâu (trên 3 năm) của cây Quýt (Citrus reticulata...
1.100.000đ
Thanh bì hay Quất bì, Quất hồng, Vỏ quýt xanh. Có vị khổ, tân, ôn, dẫn thuốc vào kinh can, đởm, vị. Kiện vị, giúp ăn ngon miệng, sơ can chỉ thống,…
1.920.000đ
Sa nhân là hạt của quả cây sa nhân, gồm 16 loại nhưng điển hình là xanh, đỏ, tím. Dược liệu này có tác dụng chữa bệnh về dạ dày, bệnh về xương khớp,...
5.920.000đ
Theo đông y, rễ Ô dược có vị đắng hơi the, có mùi thơm, tính ấm, quy vào kinh tỳ, vị, thận, bàng quang, phế và thận.
1.650.000đ
MỘC HƯƠNG Tên khoa học: Saussurea lappa (DC)C.B.Clarke, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Vân mộc hương, Quảng mộc hương Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, cay, tính ấm Thành phần hóa...
2.000.000đ
HƯƠNG PHỤ Tên khoa học: Cyperus rotundus L., họ Cói (Cyperaceae) Tên gọi khác: Cỏ gấu, Củ gấu, Củ gấu biển, Củ gấu vườn Bộ phận dùng: Thân rễ đã loại bỏ rễ con...
600.000đ
CHỈ XÁC (XÁC CAM CHUA) Tên khoa học: Fructus citri Aurantii, họ Cam (Rutaceae). Tên gọi khác: Đường quất, Thương xác, Xuyên chỉ xác. Bộ phận dùng: Quả gần chín (quả bánh tẻ). Tính...
920.000đ
CHỈ THỰC Tên khoa học: Citrus aurantium hoặc Citrus sinensis, họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Xuyên chỉ thực Bộ phận dùng: Quả non bổ đôi hay để nguyên được phơi hay sấy khô...
920.000đ
BỒ KẾT Tên khoa học: Gleditschiae australis, họ Vang ( Caesalpiniaceae). Tên gọi khác: Bồ kếp, Chùm kết, Tạo giáp. Bộ phận dùng rất đa dạng: + Quả bồ kết (Fructus Gleditschae) chín khô....
2.380.000đ
Viễn chí có vị đắng, the, tính ôn và quy vào 2 kinh tâm, thận có tác dụng an thần, ích trí, trừ đàm, ích tinh khí, hoạt huyết, tán ứ, tiêu thũng, giải...
15.530.000đ
Thảo quyết minh có công dụng trị các chứng mất ngủ, đau mắt đỏ, mắt mờ, chảy nhiều nước mắt, táo bón, hắc lào, nấm ngoài da.
850.000đ
Táo nhân dùng làm thuốc ngủ, an thần trong trường hợp mất ngủ, hồi hộp, lo âu, hay quên, mồ hôi trộm. Người ta còn dùng lá táo chữa viêm phế quản, khó thở,...
7.920.000đ
PHỤC LINH Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Tên gọi khác: Bạch linh, Bạch phục linh, Phục thần Bộ phận dùng: Thể quả nấm đã phơi hay sấy khô của...
2.000.000đ
LIÊN TÂM (TÂM SEN) Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Liên tử tâm, Tâm sen Bộ phận dùng: Chồi mầm trong hạt sen Tính vị: Vị đắng, tính...
3.950.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cao bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di hoa
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang kí sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẩu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Xuyên bối mẩu
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẩu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Đăng tâm
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư linh
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẩu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sửa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẩu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Thổ bối mẩu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiền hồ
- Tỳ bà diệp
- Uy linh tiên
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Vông nem
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Tam lăng
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman TUỆ TĨNH
- Ráy
- Râu mèo
- Đinh lăng
- Hà diệp
Đăng nhập
Đăng ký
123123