Dược liệu

Showing 161–200 of 233 results

TÁO NHÂN Tên khoa học: Ziziphus mauritiana Lamk, họ Táo ta (Rhamnaceae) Tên gọi khác: Hạt táo ta, Táo, Táo chua, Toan táo nhân Bộ phận dùng: Hạt già đã phơi hay sấy khô...
7.920.000đ
PHỤC LINH Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Tên gọi khác: Bạch linh, Bạch phục linh, Phục thần Bộ phận dùng: Thể quả nấm đã phơi hay sấy khô của...
2.000.000đ
LIÊN TÂM (TÂM SEN) Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Liên tử tâm, Tâm sen Bộ phận dùng: Chồi mầm trong hạt sen Tính vị: Vị đắng, tính...
3.950.000đ
LẠC TIÊN Tên khoa học: Passiflora foetida L., họ Lạc tiên (Passifloraceae) Tên gọi khác: Cây lạc, Cây nhãn lồng, Lồng đèn, Hồng tiên Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất Tính vị: Vị...
Liên hệ
BÌNH VÔI Tên khoa học: Stephania rotunda, họ Tiết dê (Menispermaceae). Tên gọi khác: Ngải tượng, Củ mối tròn. Bộ phận dùng: Gốc thân phình to ra thành củ. Tính vị: Vị đắng, ngọt,...
1.250.000đ
THIÊN MA Tên khoa học: Gastrodia elata Blume, họ Lan (Orchidaceae) Tên gọi khác: Minh thiên ma, Xích tiễn, Định phong thảo Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
7.600.000đ
CÂU ĐẰNG Tên khoa học: Uncaria rhynchophylla, họ Cà phê (Rubiaceae) Tên gọi khác: Gai móc câu, Dây móc câu, Vuốt lá mỏ Bộ phận dùng: Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc...
1.250.000đ
TỬ UYÊN Tên khoa học: Aster tataricus L. f., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Tử uyển, Thanh uyển, Dã ngưu bàng Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ đã phơi hay sấy khô...
560.000đ
TÔ TỬ Tên khoa học: Fructus Perillae frutescens, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Tía tô tử, Hạt tía tô, Tử tô tử Bộ phận dùng: Quả chín già phơi khô của cây...
1.170.000đ
TANG BẠCH BÌ Tên khoa học: Cortex Mori albae radicis, họ Dâu tằm (Moraceae) Tên gọi khác: Vỏ rễ dâu, Tang căn bạch bì, Sinh tang bì Bộ phận dùng: Vỏ rễ đã cạo...
1.500.000đ
KHOẢN ĐÔNG HOA Tên khoa học: Tussilago farfara L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Tussilage – Chassetoux, Khoản đông Bộ phận dùng: Cụm hoa chưa nở đã phơi hay sấy khô của cây...
18.210.000đ
KHA TỬ Tên khoa học: Terminalia chebula Retz., họ Bàng (Combretaceae) Tên gọi khác: Chiêu liêu, Kha tử, Chiêu liêu đồng Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị đắng, chua, chát, tính bình...
1.170.000đ
HẠNH NHÂN Có 2 loại Hạnh nhân là Hạnh nhân đắng và Hạnh nhân ngọt. Ở đây chúng tôi đề cập đến Hạnh nhân ngọt Tên khoa học: Prunus dulcis D.A.Webb, họ Hoa hồng...
2.600.000đ
CÁT CÁNH Tên khoa học: Platycodon grandiflorum (Jacq) ADC. var. glaucum Sieb. et Zucc., họ Hoa chuông ((Campanulaceae). Tên gọi khác: Cánh thảo, Tề ni, Bạch dược, Cát tưởng xử Bộ phận dùng: Rễ...
2.850.000đ
BÁCH BỘ Tên khoa học: Stemonae tuberosa, họ Bách bộ (Stemonaceae). Tên gọi khác: Dây ba mươi. Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị ngọt, đắng, tính ấm....
1.550.000đ
TRÚC NHỰ Tên khoa học: Caulis bambusae in Taeniam, họ Lúa (Poacaea) Tên gọi khác: Trúc nhị thanh, Đạm trúc nhự Bộ phận dùng: Vỏ khô của cây Tre Tính vị: Vị ngọt, tính...
2.100.000đ
LA HÁN Tên khoa học: Siraitia grosvenorii (Swingle) C. Jeffrey, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Mộc miết, Gấc vỏ nhẵn Bộ phận dùng: Quả Tính vị: Vị ngọt, tính mát Thành phần...
3.450.000đ
BÁN HẠ BẮC Tên khoa học: Pinellia ternate, họ Ráy (Araceae). Bộ phận dùng: Thân rễ được phơi, sấy khô kiệt. Tính vị: Vị cay, tính ấm, có độc. Thành phần hóa học: Gồm...
1.400.000đ
BẠCH GIỚI TỬ (HẠT CẢI TRẮNG) Tên khoa học: Semen Sinapis albae, họ Cải (Brassicaccae). Tên gọi khác: Hạt cải canh, Hồ giới, Thục giới, Giới tử. Bộ phận dùng: Hạt bên trong của...
1.780.000đ
XÍCH THƯỢC Tên khoa học: Radix Paeoniae rubra, họ Hoàng liên/ Mao lương (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Thược dược, Xuyên xích thược Bộ phận dùng: Rễ đã phơi khô của cây Thược dược, Xuyên...
3.050.000đ
THIÊN HOA PHẤN Tên khoa học: Radix Trichosanthis Kirilowii Maxim, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Qua lâu căn, Rễ qua lâu, Rễ Thảo ca Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô...
1.570.000đ
SINH ĐỊA Tên khoa học: Rehmanma glutinosa (Gaertn). Libosch, họ Hoa mõm chó ((Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Địa hoàng, Nguyên sinh địa Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi sấy khô của cây Địa...
2.200.000đ
NHÂN TRẦN Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Chè cát, Tuyến hương, Hoắc hương núi Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá và hoa Tính...
1.160.000đ
LONG ĐỜM THẢO Tên khoa học: Gentiana scabra Bunge, họ Long đởm (Gentianaceae) Tên gọi khác: Long đởm Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ Tính vị: Vị đắng, tính hàn Thành phần hóa...
4.500.000đ
HOÀNG LIÊN Tên khoa học: Coptis chinensis Franch, họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Hoàng liên chân gà, Xuyên liên Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô Tính vị: Vị đắng, tính hàn...
19.560.000đ
HOÀNG CẦM Tên khoa học: Scutellaria baicalensis Georgi. họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Tửu cầm, Điều cầm, Thử vĩ cầm Bộ phận dùng: Rễ đã cạo vỏ phơi hoặc sấy khô Tính...
3.130.000đ
HOÀNG BÁ Tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr., họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Hoàng nghiệt, Quan hoàng bá, Hoàng bách Bộ phận dùng: Vỏ thân và vỏ cành (đã cạo bỏ lớp bần)...
4.000.000đ
TRI MẪU Tên khoa học: Anemarrhena asphodeloides Bunge, họ Hành (Liliaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hoặc sấy khô Tính vị: Vị đắng, ngọt, tính hàn Thành phần hóa học: Trong Tri mẫu...
255.000đ
THẠCH CAO Tên khoa học: Gypsum Fibrosum Tên gọi khác: Đại thạch cao, Băng thạch, Ngọc đại thạch Bộ phận dùng: Thạch cao là một loại khoáng vật có tinh thể tụ tập thành...
1.350.000đ
HUYỀN SÂM Tên khoa học: Scrophularia ningpoensis Hemsl, họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Hắc sâm, Nguyên sâm Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng, mặn,...
1.300.000đ
CHI TỬ (QUẢ DÀNH DÀNH) Tên khoa học: Gardenia jasminoides, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Sơn chi, Sơn chi tử. Bộ phận dùng: Quả. Tính vị: Vị đắng, tính hàn. Thành phần...
2.560.000đ
LIÊN KIỀU Tên khoa học: Forsythia suspensa Vahl., họ (Oleaceae) Tên gọi khác: Trúc can, Hoàng thọ đan, Hạn liên tử, Liên thảo, Liên kiều tâm Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi hay...
8.100.000đ
KIM ANH Tên khoa học: Rosa laevigata Michx., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Đường quân tử, Thích lê tử, Hồng dại Bộ phận dùng: Quả già đã phơi hay sấy khô Tính...
2.830.000đ
KIM NGÂN HOA Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb., họ Kim ngân (Caprifoliaceae) Tên gọi khác: Nhẫn đông Bộ phận dùng: Cành, lá, hoa phơi hay sấy khô của cây Kim ngân Tính vị:...
3.400.000đ
KHỔ QUA Tên khoa học: Momordica charantia L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Mướp đắng, Lương qua, Cẩm lệ chi, Lại bồ đào Bộ phận dùng: Quả xanh còn tươi hoặc quả...
285.000đ
DIỆP HẠ CHÂU Tên khoa học: Phyllanthus amarus, họ Thầu dầu (Euprorbiaceae) Tên gọi khác: Chó đẻ răng cưa, Chó đẻ thân xanh Bộ phận dùng: Toàn cây tươi hoặc đã phơi sấy khô...
1.100.000đ
BỒ CÔNG ANH Tên khoa học: Lactuca indica, họ Cúc (Asteraceae). Tên gọi khác: Diếp trời, Diếp dại, Rau bồ cóc, Diếp hoang. Bộ phận dùng: Thân mang lá đã phơi hoặc sấy khô....
205.000đ
HƯƠNG NHU TÍA Tên khoa học: Ocimum tenuiflorum L. hay O.sancium L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É tía, É đỏ, É rừng, Tía tô Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có...
980.000đ
BẠCH BIỂN ĐẬU (ĐẬU VÁN TRẮNG) Tên khoa học: Lablab purpureus, họ Đậu (Fabaceae). Tên gọi khác: Đậu ván trắng, Đậu bạch biển, Bạch đậu, Biển đậu. Bộ phận dùng: Hạt già phơi hay...
1.500.000đ
PHỤ TỬ CHẾ Tên khoa học: Aconitum fortunei Hemsl, họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Xuyên ô, Thảo ô, Hắc phụ, Củ ấu tàu Bộ phận dùng: Rễ củ con của cây Ô...
1.750.000đ

Tra Cứu theo vần