THỔ BỐI MẪU Tên khoa học: Bolbostemma Paniculatum (Maxim.) Franquet, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ (củ) phơi hay sấy khô của cây Thổ bối mẫu Tính vị: Vị hơi đắng...
Liên hệ
KHIẾM THỰC Tên khoa học: Euryale ferox Salisb, họ Súng (Nymphaeaceae) Tên gọi khác: Kê đầu, Đại khiếm thực, Hạt đuôi chồn Bộ phận dùng: Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô...
Liên hệ
TRÂU CỔ Tên khoa học: Ficus pumila L., họ Dâu tằm (Moraceae) Tên gọi khác: Cây Xộp, Vảy ốc, Xộp xộp, Bị lệ, Vương bất lưu thành (Quả của cây) Bộ phận dùng: Cành...
Liên hệ
NẤM LIM XANH Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss. Ex Fr.) Karst, họ Nấm gỗ (Ganodermataceae) Tên gọi khác: Nấm trường thọ, Tiên thảo, Vạn niên nhung Bộ phận dùng: Toàn thể cây Nấm...
Liên hệ
NỤ HOA TAM THẤT Tên khoa học: Panax pseudo-ginseng Wall, họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Bộ phận dùng: Nụ hoa chưa nở của cây Tam thất Tính vị: Vị ngọt, tính mát Thành phần...
Liên hệ
SÂM NGỌC LINH Tên khoa học: Panax vietnamensis Ha et Grushv., họ Nhân sâm/ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Sâm Việt Nam, Sâm K5, Thuốc giấu Bộ phận dùng: Thân rễ và...
Liên hệ
HÀ DIỆP (LÁ SEN) Tên khoa học: Folium nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Lá sen, Liên diệp Bộ phận dùng: Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô...
Liên hệ
Đinh lăng Tên khoa học: Polyscias fruticosa L., họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Cây gỏi cá, Nam dương sâm Bộ phận dùng: Rễ và vỏ rễ thường được dùng làm thuốc...
Liên hệ
RÂU MÈO Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. hoặc Orthosiphon stamineus, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Bông bạc, Miêu tu thảo, Mao trao thảo Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá,...
Liên hệ
RÁY Tên khoa học: Alocasia odora (Roxb.) C. Koch., họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Ráy dại, Dã vu, Khoai sáp Bộ phận dùng: Củ ráy (Thân rễ) Tính vị: Vị nhạt, tính hàn,...
Liên hệ
-13%
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Harman TUỆ TĨNH Số đăng ký Bộ Y tế: 6286/2024/ĐKSP Thành phần: Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae): 3600mg Vông nem (Folium Erythrinae variegatae): 1200mg Xuyên khung (Ligusticum wallichii...
161.000đ185.000đ
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO Tên khoa học: Ophiocordyceps sinensis G.H.Sung Tên gọi khác: Trùng thảo Bộ phận dùng: Tất cả bộ phận Tính vị: Vị ngọt, tính ấm Thành phần hóa học: Đông trùng...
Liên hệ
KHỔ SÂM CHO LÁ Tên khoa học: Croton tonkinensis Gagnep., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên gọi khác: Khổ sâm cho lá, Cù đèn Bắc bộ Bộ phận dùng: Lá và cành được phơi hay...
2.310.000đ
HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khoa học: Streptocaulon juventas Merr, họ Thiên lý (Asclepiadaceae) Tên gọi khác: Hà thủ ô nam, Dây sữa bò, Bạch hà thủ ô, Dây sữa, Dây vú bò Bộ...
370.000đ
HƯƠNG NHU TRẮNG Tên khoa học: Ocimum gratissimum L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É trắng, É lá lớn, Húng giổi tía Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có hoặc không có...
980.000đ
ĐẠI PHÚC BÌ (VỎ QUẢ CAU) Tên khoa học: Pericarpium Arecaeb, họ Cau (Arecaceae) Tên gọi khác: Vỏ quả cau, Đại phúc mao Bộ phận dùng: Vỏ quả đã bỏ vỏ ngoài (lớp màu...
1.390.000đ
CỎ NGỌT Tên khoa học: Stevia rebaudiana, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cúc ngọt, Cỏ đường Bộ phận dùng: Lá thu hái ở những cây sắp ra hoa phơi hay sấy khô Tính...
1.650.000đ
TAM THẤT GỪNG Tên khoa học: Stahlianthus thorelii Gagnep., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Tam thất nam, Khương tam thất Bộ phận dùng: Rễ củ Tính vị: Vị cay, hơi đắng, tính ấm...
12.310.000đ
TAM THẤT Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk)., họ Ngũ gia bì/ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Tam thất bắc, Sâm tam thất, Thổ sâm, Kim bất hoán Bộ phận dùng: Rễ củ...
9.100.000đ
HUYẾT DỤ Tên khoa học: Convallaria fruticosa L,/ Cordyline terminalis Kunth, họ Huyết dụ (Asteliaceae) Tên gọi khác: Phát dụ, Long huyết, Huyết dụ đỏ Bộ phận dùng: Hoa, lá và rễ Tính vị:...
600.000đ
ĐỊA DU Tên khoa học: Sanguisorbe officinale L., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Ngọc trác, Ngọc cổ, Địa du thán, Ngọc xị Bộ phận dùng: Toàn cây và rễ (thu hoạch trước...
1.230.000đ
CỎ NHỌ NỒI Tên khoa học: Eclipta prostrata, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hạn liên thảo, Cỏ mực Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị: Vị ngọt, chua, tính hàn...
1.450.000đ
BẠCH CẬP Tên khoa học: Bletilla striata, họ Lan (Orchidaceae). Tên gọi khác: Liên cập thảo, Hoa lan đất Trung Quốc, Lan lục bình. Bộ phận dùng: Thân rễ. Tính vị: Vị đắng ngọt,...
11.900.000đ
TAM LĂNG Tên khoa học: Curculigo gracilis (Kurz) Wall. ex Hook. f./ Rhizoma Sparganii, họ Sâm cau (Hypoxidaceae) Tên gọi khác: Cây Lòng Thuyền, Cồ nốc mảnh Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị:...
1.850.000đ
TẠO GIÁC THÍCH Tên khoa học: Gleditsia australis Hemsl., họ Vang ((Caesalpiniaceae) Tên gọi khác: Gai bồ kết, Tạo giáp, Chùm kết Bộ phận dùng: Gai ở thân và cành đã phơi hay sấy...
2.310.000đ
NGA TRUẬT Tên khoa học: Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe, họ Gừng (Zingiberae) Tên gọi khác: Nghệ đen, Ngải tím, Tạm nại, Bồng truật Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị: Vị đắng, cay, tính...
760.000đ
VÔNG NEM Tên khoa học: Erythrina variegata L. hoặc Erythrina indica L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Thích đồng, Hải đồng, Lá vông Bộ phận dùng: Lá đã phơi khô Tính vị: Vị...
Liên hệ
KÊ HUYẾT ĐẰNG (CỎ MÁU) Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils, họ Huyết đằng (Sargentodoxaceae) Tên gọi khác: Huyết đằng; Hồng đằng; Dây máu; Đại huyết đằng Bộ phận dùng: Thân...
700.000đ
HUYẾT GIÁC Tên khoa học: Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C. Chen, họ Huyết giác (Dracaenaceae) Tên gọi khác: Trầm dứa, Giáng ông, Dứa dại, Cau rừng, Cây xó nhà Bộ phận dùng: Lõi gỗ phần...
800.000đ
HỒNG HOA Tên khoa học: Carthamus tinctorius L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hồng lam hoa, Cây rum Bộ phận dùng: Hoa đã phơi khô Tính vị: Vị cay, tính ấm Thành phần...
7.100.000đ
CỎ XƯỚC Tên khoa học: Achyranthes aspera, họ Rau dền (Amaranthaceae) Tên gọi khác: Ngưu tất nam Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, chua, tính bình Thành phần hóa học: Saponin, alkaloid,...
740.000đ
THỊ ĐẾ Tên khoa học: Diospyros kaki L.f., họ Thị (Ebenaceae) Tên gọi khác: Thị đinh, Tai hồng Bộ phận dùng: Đài đã phơi hay sấy khô thu được từ quả chín của cây...
2.040.000đ
HẬU PHÁC Tên khoa học: Magnolia officinalis Rehd. et Wils., họ Mộc lan (Magnoliaceae) Tên gọi khác: Tên Hậu phác dùng để chỉ nhiều loại thuốc khác nhau. Chỉ có vị Hậu phác nhập...
600.000đ
THẠCH XƯƠNG BỒ Tên khoa học: Acorus gramineus Soland., họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Xương bồ, Thủy xương bồ, Cửu tiết xương bồ Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hay sấy khô Tính...
2.750.000đ
BĂNG PHIẾN (LONG NÃO) Tên khoa học: Cinnamomum camphora, họ Long não (Lauraceae). Tên gọi khác: Rã hương, Chương não, Long não. Bộ phận dùng: Lá, gỗ hoặc rễ của cây Long não. Tính...
13.960.000đ
LINH CHI Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst, họ Nấm gỗ (Ganodermataceae) Tên gọi khác: Linh chi thảo, Mộc linh chi, Nấm trường thọ Bộ phận dùng: Thể quả hóa gỗ...
3.410.000đ
NGÔ CÔNG (CON RẾT) Tên khoa học: Scolopendra morsitans L., họ Ngô công (Scolopendridae) Tên gọi khác: Con rết, Thiên long, Bách túc trùng, Bách cước Bộ phận dùng: Ngô công là toàn con...
3.450.000đ
ĐỊA LONG (GIUN ĐẤT) Tên khoa học: Lumbricus sp., họ Cự dẫn (Megascolecidae) Tên gọi khác: Thổ long, Can địa long, Khâu dẫn, Khúc đàn, Câu vẫn, Phụ dẫn, Ca nữ Bộ phận dùng:...
9.760.000đ
DỪA CẠN Tên khoa học: Catharanthus roseus, họ Trúc đào (Apocynaceae) Tên gọi khác: Bông dừa, Trường xuân hoa, Dừa tây, Hải đằng Bộ phận dùng: Lá, rễ phơi hoặc sấy khô Tính vị:...
135.000đ
TOÀN YẾT Tên khoa học: Buthus sp., họ Bọ cạp (Buthidae) Tên gọi khác: Toàn trùng, Yết tử, Yết vĩ Bộ phận dùng: Toàn yết là toàn thân đã chế biến của con Bọ...
8.510.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cảo bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di hoa
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang ký sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẫu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết minh
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẫu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư linh
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- Ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẫu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù du
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- Ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sữa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẫu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Xuyên bối mẫu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiền hồ
- Tỳ bà diệp
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Vông nem
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman TUỆ TĨNH
- Ráy
- Râu mèo
- Đinh lăng
- Hà diệp
- Sâm ngọc linh
- Nụ hoa tam thất
- Nấm lim xanh
- Trâu cổ
- Khiếm thực
- Thổ bối mẫu
Đăng nhập
Đăng ký
123123