Sản phẩm

Showing 1–40 of 234 results

THỔ BỐI MẪU Tên khoa học: Bolbostemma Paniculatum (Maxim.) Franquet, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ (củ) phơi hay sấy khô của cây Thổ bối mẫu Tính vị: Vị hơi đắng...
Liên hệ
KHIẾM THỰC Tên khoa học: Euryale ferox Salisb, họ Súng (Nymphaeaceae) Tên gọi khác: Kê đầu, Đại khiếm thực, Hạt đuôi chồn Bộ phận dùng: Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô...
Liên hệ
TRÂU CỔ Tên khoa học: Ficus pumila L., họ Dâu tằm (Moraceae) Tên gọi khác: Cây Xộp, Vảy ốc, Xộp xộp, Bị lệ, Vương bất lưu thành (Quả của cây) Bộ phận dùng: Cành...
Liên hệ
NẤM LIM XANH Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss. Ex Fr.) Karst, họ Nấm gỗ (Ganodermataceae) Tên gọi khác: Nấm trường thọ, Tiên thảo, Vạn niên nhung Bộ phận dùng: Toàn thể cây Nấm...
Liên hệ
NỤ HOA TAM THẤT Tên khoa học: Panax pseudo-ginseng Wall, họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Bộ phận dùng: Nụ hoa chưa nở của cây Tam thất Tính vị: Vị ngọt, tính mát Thành phần...
Liên hệ
SÂM NGỌC LINH Tên khoa học: Panax vietnamensis Ha et Grushv., họ Nhân sâm/ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Sâm Việt Nam, Sâm K5, Thuốc giấu Bộ phận dùng: Thân rễ và...
Liên hệ
HÀ DIỆP (LÁ SEN) Tên khoa học: Folium nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Lá sen, Liên diệp Bộ phận dùng: Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô...
Liên hệ
Đinh lăng Tên khoa học: Polyscias fruticosa L., họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Cây gỏi cá, Nam dương sâm Bộ phận dùng: Rễ và vỏ rễ thường được dùng làm thuốc...
Liên hệ
RÂU MÈO Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. hoặc Orthosiphon stamineus, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Bông bạc, Miêu tu thảo, Mao trao thảo Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá,...
Liên hệ
RÁY Tên khoa học: Alocasia odora (Roxb.) C. Koch., họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Ráy dại, Dã vu, Khoai sáp Bộ phận dùng: Củ ráy (Thân rễ) Tính vị: Vị nhạt, tính hàn,...
Liên hệ
-13%
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Harman TUỆ TĨNH Số đăng ký Bộ Y tế: 6286/2024/ĐKSP  Thành phần: Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae): 3600mg Vông nem (Folium Erythrinae variegatae): 1200mg Xuyên khung (Ligusticum wallichii...
161.000đ185.000đ
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO Tên khoa học: Ophiocordyceps sinensis G.H.Sung Tên gọi khác: Trùng thảo Bộ phận dùng: Tất cả bộ phận Tính vị: Vị ngọt, tính ấm Thành phần hóa học: Đông trùng...
Liên hệ
KHỔ SÂM CHO LÁ Tên khoa học: Croton tonkinensis Gagnep., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên gọi khác: Khổ sâm cho lá, Cù đèn Bắc bộ Bộ phận dùng: Lá và cành được phơi hay...
2.310.000đ
HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khoa học: Streptocaulon juventas Merr, họ Thiên lý (Asclepiadaceae) Tên gọi khác: Hà thủ ô nam, Dây sữa bò, Bạch hà thủ ô, Dây sữa, Dây vú bò Bộ...
370.000đ
HƯƠNG NHU TRẮNG Tên khoa học: Ocimum gratissimum L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É trắng, É lá lớn, Húng giổi tía Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có hoặc không có...
980.000đ
ĐẠI PHÚC BÌ (VỎ QUẢ CAU) Tên khoa học: Pericarpium Arecaeb, họ Cau (Arecaceae) Tên gọi khác: Vỏ quả cau, Đại phúc mao Bộ phận dùng: Vỏ quả đã bỏ vỏ ngoài (lớp màu...
1.390.000đ
CỎ NGỌT Tên khoa học: Stevia rebaudiana, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cúc ngọt, Cỏ đường Bộ phận dùng: Lá thu hái ở những cây sắp ra hoa phơi hay sấy khô Tính...
1.650.000đ
TAM THẤT GỪNG Tên khoa học: Stahlianthus thorelii Gagnep., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Tam thất nam, Khương tam thất Bộ phận dùng: Rễ củ Tính vị: Vị cay, hơi đắng, tính ấm...
12.310.000đ
TAM THẤT Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk)., họ Ngũ gia bì/ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Tam thất bắc, Sâm tam thất, Thổ sâm, Kim bất hoán Bộ phận dùng: Rễ củ...
9.100.000đ
HUYẾT DỤ Tên khoa học: Convallaria fruticosa L,/ Cordyline terminalis Kunth, họ Huyết dụ (Asteliaceae) Tên gọi khác: Phát dụ, Long huyết, Huyết dụ đỏ Bộ phận dùng: Hoa, lá và rễ Tính vị:...
600.000đ
ĐỊA DU Tên khoa học: Sanguisorbe officinale L., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Ngọc trác, Ngọc cổ, Địa du thán, Ngọc xị Bộ phận dùng: Toàn cây và rễ (thu hoạch trước...
1.230.000đ
CỎ NHỌ NỒI Tên khoa học: Eclipta prostrata, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hạn liên thảo, Cỏ mực Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị: Vị ngọt, chua, tính hàn...
1.450.000đ
BẠCH CẬP Tên khoa học: Bletilla striata, họ Lan (Orchidaceae). Tên gọi khác: Liên cập thảo, Hoa lan đất Trung Quốc, Lan lục bình. Bộ phận dùng: Thân rễ. Tính vị: Vị đắng ngọt,...
11.900.000đ
TAM LĂNG Tên khoa học: Curculigo gracilis (Kurz) Wall. ex Hook. f./ Rhizoma Sparganii, họ Sâm cau (Hypoxidaceae) Tên gọi khác: Cây Lòng Thuyền, Cồ nốc mảnh Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị:...
1.850.000đ
TẠO GIÁC THÍCH Tên khoa học: Gleditsia australis Hemsl., họ Vang ((Caesalpiniaceae) Tên gọi khác: Gai bồ kết, Tạo giáp, Chùm kết Bộ phận dùng: Gai ở thân và cành đã phơi hay sấy...
2.310.000đ
NGA TRUẬT Tên khoa học: Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe, họ Gừng (Zingiberae) Tên gọi khác: Nghệ đen, Ngải tím, Tạm nại, Bồng truật Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị: Vị đắng, cay, tính...
760.000đ
VÔNG NEM Tên khoa học: Erythrina variegata L. hoặc Erythrina indica L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Thích đồng, Hải đồng, Lá vông Bộ phận dùng: Lá đã phơi khô Tính vị: Vị...
Liên hệ
KÊ HUYẾT ĐẰNG (CỎ MÁU) Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils, họ Huyết đằng (Sargentodoxaceae) Tên gọi khác: Huyết đằng; Hồng đằng; Dây máu; Đại huyết đằng Bộ phận dùng: Thân...
700.000đ
HUYẾT GIÁC Tên khoa học: Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C. Chen, họ Huyết giác (Dracaenaceae) Tên gọi khác: Trầm dứa, Giáng ông, Dứa dại, Cau rừng, Cây xó nhà Bộ phận dùng: Lõi gỗ phần...
800.000đ
HỒNG HOA Tên khoa học: Carthamus tinctorius L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hồng lam hoa, Cây rum Bộ phận dùng: Hoa đã phơi khô Tính vị: Vị cay, tính ấm Thành phần...
7.100.000đ
CỎ XƯỚC Tên khoa học: Achyranthes aspera, họ Rau dền (Amaranthaceae) Tên gọi khác: Ngưu tất nam Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, chua, tính bình Thành phần hóa học: Saponin, alkaloid,...
740.000đ
THỊ ĐẾ Tên khoa học: Diospyros kaki L.f., họ Thị (Ebenaceae) Tên gọi khác: Thị đinh, Tai hồng Bộ phận dùng: Đài đã phơi hay sấy khô thu được từ quả chín của cây...
2.040.000đ
HẬU PHÁC Tên khoa học: Magnolia officinalis Rehd. et Wils., họ Mộc lan (Magnoliaceae) Tên gọi khác: Tên Hậu phác dùng để chỉ nhiều loại thuốc khác nhau. Chỉ có vị Hậu phác nhập...
600.000đ
THẠCH XƯƠNG BỒ Tên khoa học: Acorus gramineus Soland., họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Xương bồ, Thủy xương bồ, Cửu tiết xương bồ Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hay sấy khô Tính...
2.750.000đ
BĂNG PHIẾN (LONG NÃO) Tên khoa học: Cinnamomum camphora, họ Long não (Lauraceae). Tên gọi khác: Rã hương, Chương não, Long não. Bộ phận dùng: Lá, gỗ hoặc rễ của cây Long não. Tính...
13.960.000đ
LINH CHI Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst, họ Nấm gỗ (Ganodermataceae) Tên gọi khác: Linh chi thảo, Mộc linh chi, Nấm trường thọ Bộ phận dùng: Thể quả hóa gỗ...
3.410.000đ
NGÔ CÔNG (CON RẾT) Tên khoa học: Scolopendra morsitans L., họ Ngô công (Scolopendridae) Tên gọi khác: Con rết, Thiên long, Bách túc trùng, Bách cước Bộ phận dùng: Ngô công là toàn con...
3.450.000đ
ĐỊA LONG (GIUN ĐẤT) Tên khoa học: Lumbricus sp., họ Cự dẫn (Megascolecidae) Tên gọi khác: Thổ long, Can địa long, Khâu dẫn, Khúc đàn, Câu vẫn, Phụ dẫn, Ca nữ Bộ phận dùng:...
9.760.000đ
DỪA CẠN Tên khoa học: Catharanthus roseus, họ Trúc đào (Apocynaceae) Tên gọi khác: Bông dừa, Trường xuân hoa, Dừa tây, Hải đằng Bộ phận dùng: Lá, rễ phơi hoặc sấy khô Tính vị:...
135.000đ
TOÀN YẾT Tên khoa học: Buthus sp., họ Bọ cạp (Buthidae) Tên gọi khác: Toàn trùng, Yết tử, Yết vĩ Bộ phận dùng: Toàn yết là toàn thân đã chế biến của con Bọ...
8.510.000đ

Tra Cứu theo vần