THẢO QUYẾT MINH Tên khoa học: Cassia tora L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Quyết minh, Hạt muồng, Đậu ma, Giả lục đậu… Bộ phận dùng: Hạt già đã phơi hay sấy khô...
850.000đ
TÁO NHÂN Tên khoa học: Ziziphus mauritiana Lamk, họ Táo ta (Rhamnaceae) Tên gọi khác: Hạt táo ta, Táo, Táo chua, Toan táo nhân Bộ phận dùng: Hạt già đã phơi hay sấy khô...
7.920.000đ
PHỤC LINH Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Tên gọi khác: Bạch linh, Bạch phục linh, Phục thần Bộ phận dùng: Thể quả nấm đã phơi hay sấy khô của...
2.000.000đ
LIÊN TÂM (TÂM SEN) Tên khoa học: Nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Liên tử tâm, Tâm sen Bộ phận dùng: Chồi mầm trong hạt sen Tính vị: Vị đắng, tính...
3.950.000đ
LẠC TIÊN Tên khoa học: Passiflora foetida L., họ Lạc tiên (Passifloraceae) Tên gọi khác: Cây lạc, Cây nhãn lồng, Lồng đèn, Hồng tiên Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất Tính vị: Vị...
Liên hệ
BÌNH VÔI Tên khoa học: Stephania rotunda, họ Tiết dê (Menispermaceae). Tên gọi khác: Ngải tượng, Củ mối tròn. Bộ phận dùng: Gốc thân phình to ra thành củ. Tính vị: Vị đắng, ngọt,...
1.250.000đ
THIÊN MA Tên khoa học: Gastrodia elata Blume, họ Lan (Orchidaceae) Tên gọi khác: Minh thiên ma, Xích tiễn, Định phong thảo Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hay sấy khô Tính vị: Vị...
7.600.000đ
CÂU ĐẰNG Tên khoa học: Uncaria rhynchophylla, họ Cà phê (Rubiaceae) Tên gọi khác: Gai móc câu, Dây móc câu, Vuốt lá mỏ Bộ phận dùng: Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc...
1.250.000đ
TỬ UYÊN Tên khoa học: Aster tataricus L. f., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Tử uyển, Thanh uyển, Dã ngưu bàng Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ đã phơi hay sấy khô...
560.000đ
TÔ TỬ Tên khoa học: Fructus Perillae frutescens, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Tía tô tử, Hạt tía tô, Tử tô tử Bộ phận dùng: Quả chín già phơi khô của cây...
1.170.000đ
TANG BẠCH BÌ Tên khoa học: Cortex Mori albae radicis, họ Dâu tằm (Moraceae) Tên gọi khác: Vỏ rễ dâu, Tang căn bạch bì, Sinh tang bì Bộ phận dùng: Vỏ rễ đã cạo...
1.500.000đ
KHOẢN ĐÔNG HOA Tên khoa học: Tussilago farfara L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Tussilage – Chassetoux, Khoản đông Bộ phận dùng: Cụm hoa chưa nở đã phơi hay sấy khô của cây...
18.210.000đ
KHA TỬ Tên khoa học: Terminalia chebula Retz., họ Bàng (Combretaceae) Tên gọi khác: Chiêu liêu, Kha tử, Chiêu liêu đồng Bộ phận dùng: Quả chín Tính vị: Vị đắng, chua, chát, tính bình...
1.170.000đ
HẠNH NHÂN Có 2 loại Hạnh nhân là Hạnh nhân đắng và Hạnh nhân ngọt. Ở đây chúng tôi đề cập đến Hạnh nhân ngọt Tên khoa học: Prunus dulcis D.A.Webb, họ Hoa hồng...
2.600.000đ
CÁT CÁNH Tên khoa học: Platycodon grandiflorum (Jacq) ADC. var. glaucum Sieb. et Zucc., họ Hoa chuông ((Campanulaceae). Tên gọi khác: Cánh thảo, Tề ni, Bạch dược, Cát tưởng xử Bộ phận dùng: Rễ...
2.850.000đ
BÁCH BỘ Tên khoa học: Stemonae tuberosa, họ Bách bộ (Stemonaceae). Tên gọi khác: Dây ba mươi. Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi hoặc sấy khô. Tính vị: Vị ngọt, đắng, tính ấm....
1.550.000đ
TRÚC NHỰ Tên khoa học: Caulis bambusae in Taeniam, họ Lúa (Poacaea) Tên gọi khác: Trúc nhị thanh, Đạm trúc nhự Bộ phận dùng: Vỏ khô của cây Tre Tính vị: Vị ngọt, tính...
2.100.000đ
LA HÁN Tên khoa học: Siraitia grosvenorii (Swingle) C. Jeffrey, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Mộc miết, Gấc vỏ nhẵn Bộ phận dùng: Quả Tính vị: Vị ngọt, tính mát Thành phần...
3.450.000đ
BÁN HẠ BẮC Tên khoa học: Pinellia ternate, họ Ráy (Araceae). Bộ phận dùng: Thân rễ được phơi, sấy khô kiệt. Tính vị: Vị cay, tính ấm, có độc. Thành phần hóa học: Gồm...
1.400.000đ
BẠCH GIỚI TỬ (HẠT CẢI TRẮNG) Tên khoa học: Semen Sinapis albae, họ Cải (Brassicaccae). Tên gọi khác: Hạt cải canh, Hồ giới, Thục giới, Giới tử. Bộ phận dùng: Hạt bên trong của...
1.780.000đ
XÍCH THƯỢC Tên khoa học: Radix Paeoniae rubra, họ Hoàng liên/ Mao lương (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Thược dược, Xuyên xích thược Bộ phận dùng: Rễ đã phơi khô của cây Thược dược, Xuyên...
3.050.000đ
THIÊN HOA PHẤN Tên khoa học: Radix Trichosanthis Kirilowii Maxim, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Qua lâu căn, Rễ qua lâu, Rễ Thảo ca Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô...
1.570.000đ
SINH ĐỊA Tên khoa học: Rehmanma glutinosa (Gaertn). Libosch, họ Hoa mõm chó ((Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Địa hoàng, Nguyên sinh địa Bộ phận dùng: Rễ củ đã phơi sấy khô của cây Địa...
2.200.000đ
NHÂN TRẦN Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br., họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Chè cát, Tuyến hương, Hoắc hương núi Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá và hoa Tính...
1.160.000đ
LONG ĐỜM THẢO Tên khoa học: Gentiana scabra Bunge, họ Long đởm (Gentianaceae) Tên gọi khác: Long đởm Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ Tính vị: Vị đắng, tính hàn Thành phần hóa...
4.500.000đ
HOÀNG LIÊN Tên khoa học: Coptis chinensis Franch, họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Hoàng liên chân gà, Xuyên liên Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô Tính vị: Vị đắng, tính hàn...
19.560.000đ
HOÀNG CẦM Tên khoa học: Scutellaria baicalensis Georgi. họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Tửu cầm, Điều cầm, Thử vĩ cầm Bộ phận dùng: Rễ đã cạo vỏ phơi hoặc sấy khô Tính...
3.130.000đ
HOÀNG BÁ Tên khoa học: Phellodendron amurense Rupr., họ Cam (Rutaceae) Tên gọi khác: Hoàng nghiệt, Quan hoàng bá, Hoàng bách Bộ phận dùng: Vỏ thân và vỏ cành (đã cạo bỏ lớp bần)...
4.000.000đ
TRI MẪU Tên khoa học: Anemarrhena asphodeloides Bunge, họ Hành (Liliaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hoặc sấy khô Tính vị: Vị đắng, ngọt, tính hàn Thành phần hóa học: Trong Tri mẫu...
255.000đ
THẠCH CAO Tên khoa học: Gypsum Fibrosum Tên gọi khác: Đại thạch cao, Băng thạch, Ngọc đại thạch Bộ phận dùng: Thạch cao là một loại khoáng vật có tinh thể tụ tập thành...
1.350.000đ
HUYỀN SÂM Tên khoa học: Scrophularia ningpoensis Hemsl, họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) Tên gọi khác: Hắc sâm, Nguyên sâm Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô Tính vị: Vị đắng, mặn,...
1.300.000đ
CHI TỬ (QUẢ DÀNH DÀNH) Tên khoa học: Gardenia jasminoides, họ Cà phê (Rubiaceae). Tên gọi khác: Sơn chi, Sơn chi tử. Bộ phận dùng: Quả. Tính vị: Vị đắng, tính hàn. Thành phần...
2.560.000đ
LIÊN KIỀU Tên khoa học: Forsythia suspensa Vahl., họ (Oleaceae) Tên gọi khác: Trúc can, Hoàng thọ đan, Hạn liên tử, Liên thảo, Liên kiều tâm Bộ phận dùng: Quả chín đã phơi hay...
8.100.000đ
KIM ANH Tên khoa học: Rosa laevigata Michx., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Đường quân tử, Thích lê tử, Hồng dại Bộ phận dùng: Quả già đã phơi hay sấy khô Tính...
2.830.000đ
KIM NGÂN HOA Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb., họ Kim ngân (Caprifoliaceae) Tên gọi khác: Nhẫn đông Bộ phận dùng: Cành, lá, hoa phơi hay sấy khô của cây Kim ngân Tính vị:...
3.400.000đ
KHỔ QUA Tên khoa học: Momordica charantia L., họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Tên gọi khác: Mướp đắng, Lương qua, Cẩm lệ chi, Lại bồ đào Bộ phận dùng: Quả xanh còn tươi hoặc quả...
285.000đ
DIỆP HẠ CHÂU Tên khoa học: Phyllanthus amarus, họ Thầu dầu (Euprorbiaceae) Tên gọi khác: Chó đẻ răng cưa, Chó đẻ thân xanh Bộ phận dùng: Toàn cây tươi hoặc đã phơi sấy khô...
1.100.000đ
BỒ CÔNG ANH Tên khoa học: Lactuca indica, họ Cúc (Asteraceae). Tên gọi khác: Diếp trời, Diếp dại, Rau bồ cóc, Diếp hoang. Bộ phận dùng: Thân mang lá đã phơi hoặc sấy khô....
205.000đ
HƯƠNG NHU TÍA Tên khoa học: Ocimum tenuiflorum L. hay O.sancium L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É tía, É đỏ, É rừng, Tía tô Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có...
980.000đ
BẠCH BIỂN ĐẬU (ĐẬU VÁN TRẮNG) Tên khoa học: Lablab purpureus, họ Đậu (Fabaceae). Tên gọi khác: Đậu ván trắng, Đậu bạch biển, Bạch đậu, Biển đậu. Bộ phận dùng: Hạt già phơi hay...
1.500.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cảo bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di hoa
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang ký sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẫu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết minh
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẫu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư linh
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- Ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẫu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù du
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- Ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sữa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẫu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Xuyên bối mẫu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiền hồ
- Tỳ bà diệp
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Vông nem
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman TUỆ TĨNH
- Ráy
- Râu mèo
- Đinh lăng
- Hà diệp
- Sâm ngọc linh
- Nụ hoa tam thất
- Nấm lim xanh
- Trâu cổ
- Khiếm thực
- Thổ bối mẫu
Đăng nhập
Đăng ký
123123